Định nghĩa của từ unprofitable

unprofitableadjective

không có lợi

/ʌnˈprɒfɪtəbl//ʌnˈprɑːfɪtəbl/

Từ "unprofitable" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "profitable". "Profitable" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "profitable", có nghĩa là "advantageous" hoặc "có lợi". Bản thân "profitable" này bắt nguồn từ tiếng Latin "profitabilis", được hình thành từ "profectus", có nghĩa là "progress" hoặc "tiến bộ", có liên quan đến động từ "proficere", có nghĩa là "tiến bộ" hoặc "tiến triển". Do đó, "unprofitable" về cơ bản có nghĩa là "không tiến bộ" hoặc "không có lợi".

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông có lợi, vô ích

meaningkhông sinh lợi, không có lời

exampleunprofitable servants: những kẻ làm việc tắc trách

namespace

not making any financial profit

không tạo ra bất kỳ lợi nhuận tài chính nào

Ví dụ:
  • unprofitable companies

    công ty thua lỗ

  • The small business struggled to generate any significant profits last year, making it unprofitable.

    Doanh nghiệp nhỏ này đã phải vật lộn để tạo ra bất kỳ lợi nhuận đáng kể nào vào năm ngoái, khiến nó không có lãi.

  • Duncan's well-intended investment in a new product line turned out to be unprofitable, resulting in a considerable financial loss.

    Khoản đầu tư có chủ đích của Duncan vào dòng sản phẩm mới đã không mang lại lợi nhuận, dẫn đến tổn thất tài chính đáng kể.

  • After several years of losses, the company's board of directors declared the division unprofitable and made the decision to shut it down.

    Sau nhiều năm thua lỗ, hội đồng quản trị công ty tuyên bố bộ phận này không có lãi và quyết định đóng cửa.

  • The stocks of the struggling company have become unprofitable as their earnings have plummeted in recent months.

    Cổ phiếu của công ty đang gặp khó khăn đã trở nên không có lãi vì thu nhập của họ đã giảm mạnh trong những tháng gần đây.

Ví dụ bổ sung:
  • Airlines will start pulling out of unprofitable routes.

    Các hãng hàng không sẽ bắt đầu rút khỏi các tuyến không có lợi nhuận.

  • It became unprofitable to sell large electrical goods in high street stores.

    Việc bán hàng điện tử lớn ở các cửa hàng trên phố trở nên không có lãi.

  • Mining was becoming increasingly unprofitable.

    Việc khai thác ngày càng trở nên không có lãi.

  • We need to know which brands are unprofitable.

    Chúng ta cần biết thương hiệu nào không mang lại lợi nhuận.

not bringing any advantage

không mang lại lợi ích gì

Từ, cụm từ liên quan