danh từ
người vỡ nợ, người phá sản
to go bankrupt: bị vỡ nợ, phá sản
(thông tục) người mắc nợ không trả được
to be morally bankrupt: không có đạo đức
to be bankrupt of one's honour: bị mất hết danh dự
tính từ
vỡ nợ, phá sản
to go bankrupt: bị vỡ nợ, phá sản
thiếu, không có, mất hết
to be morally bankrupt: không có đạo đức
to be bankrupt of one's honour: bị mất hết danh dự