Định nghĩa của từ bankrupt

bankruptadjective

phá sản

/ˈbæŋkrʌpt//ˈbæŋkrʌpt/

Từ "bankrupt" có nguồn gốc từ nước Ý thời trung cổ, có niên đại từ thế kỷ 14. Thuật ngữ này bắt nguồn từ các từ tiếng Ý "banca" (ngân hàng) và "rottare" (phá vỡ hoặc phá hủy). Trong bối cảnh thương mại, "banca rotta" ám chỉ một sự thất bại về mặt thương mại hoặc một dự án kinh doanh thất bại. Khi một thương gia hoặc nhà buôn bị mất khả năng thanh toán, hàng hóa và tài sản của họ sẽ bị chính quyền thành phố tịch thu, về cơ bản là "breaking" cấu trúc tài chính của họ. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển thành "bankrupt" và được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ khác nhau, bao gồm cả tiếng Anh. Trong thời hiện đại, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả một cá nhân hoặc tổ chức không có khả năng trả nợ và do đó buộc phải tuyên bố mất khả năng thanh toán. Mặc dù có hàm ý tiêu cực, từ "bankrupt" đã trở thành một phần thiết yếu của vốn từ vựng kinh doanh toàn cầu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười vỡ nợ, người phá sản

exampleto go bankrupt: bị vỡ nợ, phá sản

meaning(thông tục) người mắc nợ không trả được

exampleto be morally bankrupt: không có đạo đức

exampleto be bankrupt of one's honour: bị mất hết danh dự

type tính từ

meaningvỡ nợ, phá sản

exampleto go bankrupt: bị vỡ nợ, phá sản

meaningthiếu, không có, mất hết

exampleto be morally bankrupt: không có đạo đức

exampleto be bankrupt of one's honour: bị mất hết danh dự

namespace

without enough money to pay what you owe

không có đủ tiền để trả những gì bạn nợ

Ví dụ:
  • They went bankrupt in 2009.

    Họ đã phá sản vào năm 2009.

  • The company was declared bankrupt in the High Court.

    Công ty bị tuyên bố phá sản tại Tòa án tối cao.

  • The company filed for bankruptcy after years of financial distress and mounting debt.

    Công ty đã nộp đơn xin phá sản sau nhiều năm gặp khó khăn về tài chính và nợ nần chồng chất.

  • The once-thriving business ended up going bankrupt due to mismanagement and poor financial decisions.

    Doanh nghiệp từng phát triển mạnh mẽ này cuối cùng đã phá sản do quản lý yếu kém và đưa ra quyết định tài chính kém.

  • The bank declared the individual a bankrupt and ordered all of their assets to be liquidated.

    Ngân hàng tuyên bố cá nhân này phá sản và ra lệnh thanh lý toàn bộ tài sản.

Ví dụ bổ sung:
  • Hundreds of firms went bankrupt during the recession.

    Hàng trăm công ty phá sản trong thời kỳ suy thoái.

  • She had to pay the mortgage after her husband was declared bankrupt.

    Cô phải trả tiền thế chấp sau khi chồng cô bị tuyên bố phá sản.

  • After the war, Britain was weary and bankrupt.

    Sau chiến tranh, nước Anh mệt mỏi và phá sản.

  • She lost the house after she was made bankrupt.

    Cô ấy bị mất ngôi nhà sau khi bị phá sản.

  • The firm went bankrupt in 2003 and all its assets were sold off.

    Công ty bị phá sản vào năm 2003 và toàn bộ tài sản đã bị bán đi.

Từ, cụm từ liên quan

having absolutely nothing of any value

hoàn toàn không có gì có giá trị

Ví dụ:
  • a government bankrupt of new ideas

    một chính phủ phá sản những ý tưởng mới

  • a society that is morally bankrupt

    một xã hội bị phá sản về mặt đạo đức