ngoại động từ
tháo ở móc ra
tháo (bò, ngựa) ra khỏi xe
không có
/ʌnˈhɪtʃ//ʌnˈhɪtʃ/"Unhitch" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" hoặc "trái ngược với" và động từ "hitch". Bản thân "Hitch" bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "hittja" có nghĩa là "bắt" hoặc "buộc chặt". Do đó, "unhitch" theo nghĩa đen là "tháo" hoặc "thả". Khái niệm "hitching" và "unhitching" thường gắn liền với ngựa và xe ngựa, trong đó ngựa "hitched" với xe ngựa và sau đó "unhitched" khi hoàn thành hành trình.
ngoại động từ
tháo ở móc ra
tháo (bò, ngựa) ra khỏi xe
Những người lữ hành tháo xe kéo khỏi xe và dựng trại để nghỉ qua đêm.
Người đánh xe ngựa tháo ngựa ra và đỗ xe bên ngoài nhà hàng.
Sau một ngày dài lái xe, gia đình đã tháo xe RV và tìm một bãi đỗ xe RV yên tĩnh để nghỉ qua đêm.
Những chàng cao bồi tháo xe kéo chở gia súc khỏi xe tải và dẫn đàn gia súc đến đồng cỏ mới của chúng.
Chuyến cắm trại đã bị hủy hoại khi một cơn giông bão ập đến, vì vậy cả nhóm phải tháo lều và thu dọn đồ đạc để về nhà.
Người nông dân tháo xe chở cỏ khô và để nó trong chuồng trong khi đi bộ đến các thùng chứa ngũ cốc để đổ đầy xe chở thức ăn chăn nuôi.
Những nhà thám hiểm tháo thuyền buồm ra khỏi rơ-moóc và thả nó xuống biển, sẵn sàng cho chuyến hành trình tiếp theo.
Các công nhân xây dựng tháo máy móc hạng nặng khỏi xe tải và lắp đặt thiết bị cho công việc trong ngày.
Người huấn luyện ngựa đua tháo rơ-moóc khỏi xe tải và dắt ngựa vào đường đua để tập luyện buổi sáng.
Người hàng xóm tháo thuyền khỏi xe tải và thả xuống hồ để câu cá và thư giãn trong một ngày.