Định nghĩa của từ uncouple

uncoupleverb

Khởi động

/ˌʌnˈkʌpl//ˌʌnˈkʌpl/

"Uncouple" bắt nguồn từ sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" hoặc "đối lập với" và động từ "couple", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "copula" có nghĩa là "link" hoặc "liên kết". Do đó, "uncouple" theo nghĩa đen có nghĩa là "hủy bỏ hoặc phá vỡ một liên kết hoặc liên kết", biểu thị hành động tách một thứ gì đó đã được kết nối với nhau trước đó. Khái niệm này đã phát triển để bao gồm sự tách biệt của các đối tượng vật lý, mối quan hệ hoặc thậm chí các khái niệm trừu tượng như ý tưởng.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningthả (chó...) ra không được buộc thành cặp nữa

meaningtháo, bỏ móc (toa xe)

typeDefault

meaningtách ra

namespace
Ví dụ:
  • After six months of marriage, the couple finally decided to uncouple and go their separate ways.

    Sau sáu tháng kết hôn, cặp đôi cuối cùng đã quyết định chia tay và mỗi người đi một con đường riêng.

  • The two businesses recently announced their decision to uncouple and terminate their partnership agreement.

    Hai doanh nghiệp gần đây đã công bố quyết định tách ra và chấm dứt thỏa thuận hợp tác.

  • In order to focus on their individual careers, the famous actors decided to uncouple and work independently.

    Để tập trung vào sự nghiệp cá nhân, các diễn viên nổi tiếng đã quyết định tách ra và hoạt động độc lập.

  • Following a year-long relationship, the couple amicably uncoupled and remain good friends.

    Sau một năm gắn bó, cặp đôi đã chia tay trong hòa bình và vẫn là bạn tốt của nhau.

  • Due to a difference in priorities, the virtual assistant and customer relationship came to an uncoupling as they parted ways.

    Do sự khác biệt về ưu tiên, mối quan hệ giữa trợ lý ảo và khách hàng đã không còn gắn kết khi họ tách ra.

  • The unhappy couple uncoupled with no hard feelings, unwilling to continue a relationship that no longer served either of them.

    Cặp đôi không hạnh phúc đã chia tay mà không hề có ác cảm, không muốn tiếp tục một mối quan hệ không còn có lợi cho cả hai.

  • The company decided to uncouple from its supplier, opting to find a more suitable and cost-effective partner.

    Công ty quyết định tách khỏi nhà cung cấp và tìm kiếm đối tác phù hợp và tiết kiệm chi phí hơn.

  • After the discovery of infidelity, the couple uncoupled and began the process of divorce.

    Sau khi phát hiện ra sự không chung thủy, cặp đôi đã chia tay và bắt đầu thủ tục ly hôn.

  • Feeling stuck in their current job, the employee uncoupled from their position and moved on to seek employment elsewhere.

    Cảm thấy bế tắc với công việc hiện tại, nhân viên này đã tách khỏi vị trí của mình và chuyển sang tìm kiếm việc làm ở nơi khác.

  • The neighbors' relationship came to an uncoupling as one moved out and the other decided to find a more comfortable living arrangement.

    Mối quan hệ giữa hai người hàng xóm trở nên rạn nứt khi một người chuyển đi và người kia quyết định tìm nơi sống thoải mái hơn.