ngoại động từ
nhấc (cửa) ra khỏi bản lề, tháo (cửa) ra
to unhinge a door: tháo cửa
(thông tục) làm mất thăng bằng, làm cho mất phương hướng, làm cho rối (trí)
his mind is unhinged: đầu óc nó rối lên
không bị viêm
/ʌnˈhɪndʒ//ʌnˈhɪndʒ/Từ "unhinge" bắt nguồn từ hành động theo nghĩa đen là tháo bản lề khỏi cửa. Bản thân "Hinge" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ *hingian*, có nghĩa là "lắc lư, treo lơ lửng". Đến thế kỷ 15, nghĩa ẩn dụ của "unhinge" xuất hiện, ám chỉ một thứ gì đó bị phá vỡ hoặc mất cân bằng, giống như một cánh cửa trở nên không ổn định khi bản lề của nó bị tháo ra. Nghĩa ẩn dụ này được mở rộng để mô tả trạng thái cảm xúc hỗn loạn và bất ổn.
ngoại động từ
nhấc (cửa) ra khỏi bản lề, tháo (cửa) ra
to unhinge a door: tháo cửa
(thông tục) làm mất thăng bằng, làm cho mất phương hướng, làm cho rối (trí)
his mind is unhinged: đầu óc nó rối lên
Áp lực liên tục của công việc khiến cô mất bình tĩnh và bật khóc.
Sau vụ tai nạn xe hơi, chấn thương đã khiến anh ấy mất kiểm soát và bắt đầu hành động thất thường.
Sự thật chồng cô ngoại tình khiến cô suy sụp, cô quyết định thu dọn đồ đạc và rời đi.
Việc mất việc đột ngột khiến anh mất bình tĩnh, trở nên khép kín và chán nản.
Tin tức về bệnh tình của mẹ khiến anh mất bình tĩnh, nổi giận với gia đình và bạn bè.
Áp lực của bài thuyết trình sắp tới khiến cô mất bình tĩnh, hay quên và lo lắng.
Người lái xe say rượu đã đâm vào xe của họ khiến họ mất bình tĩnh, để lại cho họ những vết sẹo về thể xác và tinh thần kéo dài suốt đời.
Những hình ảnh ghê rợn từ bộ phim kinh dị khiến anh ấy mất kiểm soát, hét lên và ném bỏng ngô vào màn hình.
Cuộc chia tay khiến cô mất phương hướng, rơi vào trầm cảm nặng và mất liên lạc với bạn bè và gia đình.
Độ cao chóng mặt của tàu lượn siêu tốc khiến cô mất kiểm soát, hét lên và bám chặt vào thanh an toàn.