tính từ
nổ; gây nổ, dễ nổ, dễ bùng nổ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
atomic explosive: chất nổ nguyên tử
high explosive: chất nổ có sức công phá mạnh
(ngôn ngữ học) bốc hơi
danh từ
chất nổ
atomic explosive: chất nổ nguyên tử
high explosive: chất nổ có sức công phá mạnh
(ngôn ngữ học) âm bật hơi