Định nghĩa của từ unfitness

unfitnessnoun

sự không phù hợp

/ʌnˈfɪtnəs//ʌnˈfɪtnəs/

Từ "unfitness" có nguồn gốc từ thế kỷ 15 là sự kết hợp của "un-" và "fitness". "Fit" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và ám chỉ trạng thái phù hợp hoặc thích hợp cho một nhiệm vụ hoặc tình huống cụ thể. "Un-" là tiền tố phủ định nghĩa của từ mà nó đứng trước, biểu thị sự vắng mặt hoặc trái nghĩa của một cái gì đó. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "unfitness" xuất hiện như một thuật ngữ để mô tả sự thiếu phù hợp, năng lực hoặc sự chuẩn bị cho một nhiệm vụ, hoạt động hoặc tình huống cụ thể. Theo thời gian, nghĩa của "unfitness" được mở rộng để bao gồm tình trạng mất khả năng về thể chất, tinh thần hoặc cảm xúc, khiến nó trở thành một khái niệm quan trọng trong nhiều lĩnh vực như chăm sóc sức khỏe, việc làm và thể thao. Ngày nay, "unfitness" được dùng để mô tả ai đó hoặc vật gì đó không phù hợp, không có khả năng hoặc không chuẩn bị cho một mục đích, nhiệm vụ hoặc thử thách cụ thể nào đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự không thích hợp; sự thiếu khả năng

meaning(y học) tình trạng thiếu sức khoẻ

examplephysical unfitness: tình trạng thiếu sức khoẻ

namespace

the fact that somebody/something is not suitable for something because they are not good enough or capable enough

thực tế là ai đó/cái gì đó không phù hợp với việc gì đó vì họ không đủ giỏi hoặc không đủ khả năng

Ví dụ:
  • her obvious unfitness for the job

    sự không phù hợp rõ ràng của cô ấy với công việc

  • The majority shareholder had demonstrated his unfitness to control a limited company.

    Cổ đông lớn đã chứng minh rằng mình không đủ năng lực để kiểm soát một công ty trách nhiệm hữu hạn.

the fact of not being capable of doing something, for example because of illness

thực tế là không có khả năng làm điều gì đó, ví dụ như vì bệnh tật

Ví dụ:
  • A doctor's note is necessary to prove unfitness for work.

    Cần có giấy xác nhận của bác sĩ để chứng minh không đủ sức khỏe để làm việc.

  • The psychiatrist's report established his unfitness to stand trial.

    Báo cáo của bác sĩ tâm thần khẳng định ông không đủ năng lực để ra tòa.

the fact of not being in good physical condition or of not being fit, because you have not taken exercise

thực tế là không có thể lực tốt hoặc không khỏe mạnh vì bạn không tập thể dục

Ví dụ:
  • childhood obesity and unfitness

    béo phì ở trẻ em và không khỏe mạnh

Từ, cụm từ liên quan