Định nghĩa của từ inadequacy

inadequacynoun

không thỏa đáng

/ɪnˈædɪkwəsi//ɪnˈædɪkwəsi/

Từ "inadequacy" có nguồn gốc từ tiếng Latin "inadequatus", có nghĩa là "không đủ". Từ này bao gồm tiền tố "in-" (có nghĩa là "not") và tính từ "adequatus" (có nghĩa là "sufficient" hoặc "equal"). Bản thân từ "adequatus" bắt nguồn từ động từ "aequare", có nghĩa là "làm cho bằng nhau" hoặc "làm cho ngang bằng". Do đó, "inadequacy" theo nghĩa đen được dịch là "không bằng" hoặc "không đủ".

Tóm Tắt

type danh từ ((cũng) inadequateness)

meaningsự không tương xứng, sự không xứng, sự không thích đáng, sự không thoả đáng

meaningsự không đủ, sự không đầy đủ, sự thiếu

namespace

the state of not being enough or good enough

tình trạng không đủ hoặc không đủ tốt

Ví dụ:
  • the inadequacy of our resources

    sự thiếu hụt nguồn lực của chúng ta

Ví dụ bổ sung:
  • His advice was to be defensive and never admit to any inadequacy.

    Lời khuyên của ông là hãy phòng thủ và không bao giờ thừa nhận bất kỳ điểm yếu nào.

  • I now see the inadequacy of the explanation.

    Bây giờ tôi thấy sự giải thích không thỏa đáng.

  • She rightly points to the inadequacy of the argument.

    Cô ấy đã chỉ ra một cách đúng đắn sự bất cập của lập luận này.

Từ, cụm từ liên quan

a state of not being able or confident to deal with a situation

một trạng thái không có khả năng hoặc tự tin để đối phó với một tình huống

Ví dụ:
  • a feeling/sense of inadequacy

    một cảm giác/cảm giác không thỏa đáng

a weakness; a lack of something

một điểm yếu; thiếu một cái gì đó

Ví dụ:
  • gross inadequacies in the data

    sự thiếu sót tổng thể trong dữ liệu

  • He had to face up to his own inadequacies as a father.

    Anh phải đối mặt với sự bất lực của chính mình với tư cách là một người cha.

Ví dụ bổ sung:
  • Elliott was tormented by his own perceived inadequacies.

    Elliott bị dày vò bởi sự bất cập của chính mình.

  • The prime minister's personal inadequacy contributed to the fall of the government.

    Sự bất cập cá nhân của thủ tướng đã góp phần dẫn đến sự sụp đổ của chính phủ.

  • The test soon revealed several inadequacies in the equipment.

    Cuộc thử nghiệm sớm bộc lộ một số điểm bất cập trong thiết bị.

  • They possibly falsified the results to cover up the inadequacies of their theory.

    Có thể họ đã làm sai lệch kết quả để che giấu sự thiếu sót trong lý thuyết của họ.