Định nghĩa của từ disability

disabilitynoun

khuyết tật

/ˌdɪsəˈbɪləti//ˌdɪsəˈbɪləti/

Từ "disability" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desabiliter", có nghĩa là "vô hiệu hóa". Bản thân thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "in-", có nghĩa là "không" và "habilitas", có nghĩa là "skill" hoặc "năng lực". Nghĩa ban đầu của "disability" ám chỉ đến việc thiếu kỹ năng hoặc khả năng, thường trong bối cảnh pháp lý, chẳng hạn như không thể thực hiện một nhiệm vụ nào đó. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm những khiếm khuyết về thể chất và tinh thần cản trở chức năng của một người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bất tài, sự bất lực

meaningsự ốm yếu tàn tật

meaning(pháp lý) sự không đủ tư cách (trước pháp luật)

namespace

a physical or mental condition that makes it difficult for somebody to do some things that most other people can do

một tình trạng thể chất hoặc tinh thần khiến ai đó gặp khó khăn khi làm một số việc mà hầu hết những người khác đều có thể làm

Ví dụ:
  • a physical/developmental/intellectual disability

    khuyết tật về thể chất/phát triển/trí tuệ

  • people with invisible disabilities such as hearing loss

    người khuyết tật vô hình như mất thính lực

  • Sarah's disability has not stopped her from achieving her dreams. She is a successful writer despite being confined to a wheelchair.

    Khuyết tật của Sarah không ngăn cản cô đạt được ước mơ của mình. Cô là một nhà văn thành công mặc dù phải ngồi xe lăn.

  • The government has implemented programs to address the challenges faced by people with disabilities, such as accessibility legislation and financial support.

    Chính phủ đã thực hiện các chương trình nhằm giải quyết những thách thức mà người khuyết tật phải đối mặt, chẳng hạn như luật hỗ trợ tiếp cận và hỗ trợ tài chính.

  • My cousin was born with a visual impairment, but with the help of technology and education, she has developed the skills to read and complete her university degree.

    Em họ tôi sinh ra đã bị khiếm thị, nhưng nhờ sự trợ giúp của công nghệ và giáo dục, em ấy đã phát triển được kỹ năng đọc và hoàn thành bằng đại học.

Ví dụ bổ sung:
  • We know some students with disabilities may require additional support to participate in summer camps.

    Chúng tôi biết một số học sinh khuyết tật có thể cần hỗ trợ thêm để tham gia trại hè.

  • The program provides people with intellectual and developmental disabilities opportunities to work as interns to learn job skills.

    Chương trình cung cấp cho những người khuyết tật về trí tuệ và phát triển cơ hội làm thực tập sinh để học các kỹ năng làm việc.

  • Despite her disability, Tina is keen to undertake a daring challenge in aid of the hospice.

    Mặc dù bị khuyết tật, Tina vẫn muốn thực hiện thử thách táo bạo để hỗ trợ bệnh viện.

  • children who have severe developmental disabilities

    trẻ em bị khuyết tật phát triển nghiêm trọng

  • lectures for students with hearing disabilities

    bài giảng cho học sinh khiếm thính

Từ, cụm từ liên quan

the state of having a physical or mental condition that makes it difficult to do some things that most other people can do

tình trạng có tình trạng thể chất hoặc tinh thần gây khó khăn khi thực hiện một số việc mà hầu hết người khác có thể làm

Ví dụ:
  • learning to live with disability

    học cách sống chung với khuyết tật

  • He qualifies for help on the grounds of disability.

    Anh ta đủ điều kiện để được giúp đỡ vì lý do khuyết tật.

Ví dụ bổ sung:
  • The programme offers support to people living with disability.

    Chương trình cung cấp hỗ trợ cho những người khuyết tật.

  • She saved the money from her monthly disability payments.

    Cô đã tiết kiệm được số tiền từ khoản thanh toán tàn tật hàng tháng của mình.

  • She was a vocal disability activist.

    Cô ấy là một nhà hoạt động về khuyết tật giọng nói.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.