tính từ
không đầy, không đổ đầy, không lấp đầy, không rót đầy
trống
unfilled seat: ghế trống, ghế không ai ngồi
không được lấp đầy
/ʌnˈfɪld//ʌnˈfɪld/Từ "unfilled" được hình thành bằng cách thêm tiền tố "un-" vào tính từ "filled". "Un-" là tiền tố phủ định, có nghĩa là "not" hoặc "đối lập với". "Filled" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fyllan", có nghĩa là "lấp đầy". Do đó, "unfilled" theo nghĩa đen có nghĩa là "không được lấp đầy", biểu thị trạng thái trống rỗng hoặc không đầy đủ.
tính từ
không đầy, không đổ đầy, không lấp đầy, không rót đầy
trống
unfilled seat: ghế trống, ghế không ai ngồi
if a job or position is unfilled, nobody has been chosen for it
nếu một công việc hoặc vị trí chưa được tuyển dụng thì chưa có ai được chọn cho việc đó
Có hàng ngàn chỗ trống chưa được lấp đầy trong các trường học trên toàn quốc.
if an order for goods is unfilled, the goods have not been supplied
nếu đơn hàng chưa được thực hiện nghĩa là hàng hóa chưa được cung cấp
Có một lượng tồn đọng các đơn đặt hàng chưa được thực hiện cần giải quyết.
if a break in a conversation is unfilled, nobody speaks
nếu không có thời gian ngắt quãng trong cuộc trò chuyện thì sẽ không có ai nói