tính từ
không trả lời lại được, không cãi lại được
không thể bác được
không thể trả lời
/ʌnˈɑːnsərəbl//ʌnˈænsərəbl/"Unanswerable" là một từ ghép được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố "un-" có nghĩa là "not" với tính từ "answerable". Bản thân "Answerable" bắt nguồn từ động từ "answer", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "andswarian", có nghĩa là "trả lời" hoặc "phản hồi". Do đó, "unanswerable" về cơ bản có nghĩa là "không thể trả lời" hoặc "không thể phản hồi". Từ này đã được sử dụng từ thế kỷ 16.
tính từ
không trả lời lại được, không cãi lại được
không thể bác được
an unanswerable argument, etc. is one that nobody can question or disagree with
một lập luận không thể trả lời, v.v. là một lập luận mà không ai có thể thắc mắc hoặc không đồng ý
Họ đưa ra một trường hợp không thể trả lời được để đầu tư thêm.
Câu hỏi tại sao vũ trụ tồn tại được khoa học coi là không thể trả lời được vì nó nằm ngoài phạm vi các giả thuyết có thể kiểm chứng được.
Bất chấp những nghiên cứu sâu rộng, lời giải cho câu đố về ý thức vẫn tiếp tục lẩn tránh chúng ta, vẫn là một bí ẩn không thể giải đáp.
Nghịch lý về việc một số lượng hữu hạn những con khỉ có thể gõ hết toàn bộ các tác phẩm của Shakespeare là một câu đố không lời giải đã làm đau đầu các nhà trí thức trong nhiều thế kỷ.
Kỉ lục chạy 1 dặm trong bốn phút từng được coi là rào cản không thể đạt tới và không thể vượt qua trong thể thao, nhưng giờ đây nó đã trở thành thành tích thường lệ.
Từ, cụm từ liên quan
an unanswerable question is one that has no answer or that you cannot answer
một câu hỏi không thể trả lời là một câu hỏi không có câu trả lời hoặc bạn không thể trả lời