tính từ
không vượt qua được (vật chướng ngại...)
không thể vượt qua
/ˌɪnsəˈmaʊntəbl//ˌɪnsərˈmaʊntəbl/Từ "insurmountable" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "in" có nghĩa là "not" và "surmout" có nghĩa là "trèo qua". Vào thế kỷ 15, cụm từ "insurmountable mount" xuất hiện, có nghĩa là một ngọn núi không thể leo lên hoặc vượt qua. Theo thời gian, cụm từ này đã phát triển thành một cách diễn đạt ẩn dụ, truyền tải ý tưởng về một thách thức hoặc chướng ngại vật không thể vượt qua hoặc đánh bại. Từ "insurmountable" lần đầu tiên được ghi lại bằng tiếng Anh vào khoảng năm 1570 và kể từ đó đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau để mô tả các vấn đề dường như không thể giải quyết được, các khoản nợ lớn, rào cản hành chính hoặc những khác biệt không thể vượt qua. Mặc dù có nguồn gốc từ địa hình thực tế, từ "insurmountable" đã trở thành một cách diễn đạt chuẩn trong tiếng Anh, nhấn mạnh ý tưởng rằng một điều gì đó cực kỳ khó khăn hoặc không thể vượt qua.
tính từ
không vượt qua được (vật chướng ngại...)
Những trở ngại mà anh phải đối mặt là không thể vượt qua, khiến anh không còn lựa chọn nào khác ngoài việc bỏ cuộc.
Ngọn núi trước mắt chúng tôi có vẻ khó vượt qua, nhưng bằng sự kiên trì, cuối cùng chúng tôi đã lên đến đỉnh.
Gánh nặng tài chính do căn bệnh của anh ấy gây ra là không thể vượt qua được và chúng tôi phải vật lộn để trang trải chi phí y tế.
Những yêu cầu của công việc quá lớn khiến anh không có thời gian rảnh rỗi hoặc cuộc sống riêng tư.
Mối quan hệ xa cách này không thể vượt qua được và cuối cùng họ quyết định chia tay.
Thời gian cần thiết để học một ngôn ngữ mới là quá dài và ông không bao giờ có thể thành thạo được.
Mức độ khó của kỳ thi là không thể vượt qua và nhiều bạn cùng lớp của chúng tôi đã không đỗ.
Mức độ oán giận trong mối quan hệ của chúng tôi không thể vượt qua được và dẫn đến một cuộc ly hôn cay đắng.
Nhiệm vụ được giao cho cô là quá sức, và cô đã từ chức trước khi có thể hoàn thành nó.
Lượng công việc cần thiết để hoàn thành dự án là quá lớn và chúng tôi phải thuê thêm người trợ giúp.