Định nghĩa của từ typically

typicallyadverb

điển hình, tiêu biểu

/ˈtɪpɪkli/

Định nghĩa của từ undefined

"Typically" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "tipiquement", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin muộn "typicus". "Typicus" ám chỉ một thứ gì đó "typical" hoặc "characteristic" của một loại hoặc mô hình. Theo thời gian, từ này đã đi qua tiếng Anh trung đại với tên gọi "tipique" và cuối cùng phát triển thành "typically" vào thế kỷ 16. Hành trình của từ này làm nổi bật cách các khái niệm "type" và "characterization" vẫn đóng vai trò trung tâm trong cách chúng ta hiểu và mô tả mọi thứ.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningđiển hình, tiêu biểu

meaningđặc thù, đặc trưng

namespace

used to say that something usually happens in the way that you are stating

dùng để nói rằng điều gì đó thường xảy ra theo cách bạn đang nói

Ví dụ:
  • The standard chips are typically used for databases and other business software.

    Các chip tiêu chuẩn thường được sử dụng cho cơ sở dữ liệu và phần mềm kinh doanh khác.

  • Generating solar power has typically involved higher capital costs.

    Việc tạo ra năng lượng mặt trời thường đòi hỏi chi phí vốn cao hơn.

  • The Bengal tiger is typically found in the forests of Central and Southern India.

    Hổ Bengal thường được tìm thấy trong các khu rừng ở miền Trung và miền Nam Ấn Độ.

  • The factory typically produces 500 chairs a week.

    Nhà máy thường sản xuất 500 chiếc ghế mỗi tuần.

  • A typically priced meal will be around $10.

    Một bữa ăn có giá thông thường sẽ vào khoảng 10 USD.

  • Typically, the contracts were for five years.

    Thông thường, các hợp đồng có thời hạn 5 năm.

  • Pears are available year-round, but they are typically associated with autumn.

    Lê có quanh năm nhưng chúng thường gắn liền với mùa thu.

  • It typically takes several years of losses before you see any profits.

    Thông thường phải mất vài năm thua lỗ trước khi bạn thấy bất kỳ lợi nhuận nào.

in a way that shows the usual qualities or features of a particular type of person, thing or group

theo cách thể hiện những phẩm chất hoặc đặc điểm thông thường của một loại người, vật hoặc nhóm cụ thể

Ví dụ:
  • typically American hospitality

    lòng hiếu khách điển hình của người Mỹ

  • Mothers typically worry about their children.

    Các bà mẹ thường lo lắng về con cái của họ.

  • typically male behaviour

    hành vi điển hình của nam giới

in the way that you expect somebody/something to behave

theo cách mà bạn mong đợi ai đó/cái gì đó cư xử

Ví dụ:
  • Typically, she couldn't find her keys.

    Thông thường, cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa của mình.

  • He was typically modest about his achievements.

    Anh ấy thường khiêm tốn về thành tích của mình.

  • He mounted a typically robust defence of his own role in the matter.

    Anh ta đưa ra lời biện hộ mạnh mẽ điển hình cho vai trò của chính mình trong vấn đề này.