Định nghĩa của từ tread

treadverb

bước đi

/tred//tred/

Nguồn gốc của từ "tread" có thể bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "teogan", có nghĩa là "giẫm đạp". Động từ này bắt nguồn từ danh từ tiếng Anh cổ "treord", có nghĩa là "bước chân" hoặc "dấu chân do bàn chân tạo ra". Động từ tiếng Anh cổ "teogan" cũng có nghĩa liên quan là "đè bẹp dưới chân" và "giẫm đạp dưới chân", vẫn được phản ánh trong các từ tiếng Anh hiện đại như "trodden" và "trotting". Động từ tiếng Anh hiện đại "to tread" bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "teogan" và ban đầu ám chỉ việc giẫm đạp hoặc ấn bằng chân. Trong bối cảnh đi bộ hoặc đi bộ trên bề mặt, chẳng hạn như sàn nhà, nghĩa của "to tread" đã trở thành nghĩa đơn giản là "bước lên hoặc băng qua", như trong cụm từ "to tread the earth" hoặc "to tread the boards" (cụm từ sau là một cách diễn đạt sân khấu cho "biểu diễn trên sân khấu"). Danh từ "tread" cũng bắt nguồn từ "treord" trong tiếng Anh cổ, từ đó nó được dùng để chỉ cụ thể bộ phận của máy móc hoặc giày dép tiếp xúc với mặt đất, chẳng hạn như rãnh bánh xe hoặc rãnh giày, cả hai đều có tác dụng bám vào bề mặt hoặc tạo chỗ để chân. Động từ "to tread" vẫn được sử dụng theo nghĩa này, như trong "to tread water" (giữ đầu trên mặt nước bằng cách đá chân). Tóm lại, từ "tread" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh cổ "treogan", có nghĩa là "giẫm đạp", và theo thời gian đã phát triển thành cả nghĩa đen và nghĩa bóng liên quan đến việc giẫm đạp, bước đi và giày dép.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbước đi, cách đi, dáng đi

exampleto tread heavily: đi nặng nề

exampleto tread unknown ground: bước chân lên một mảnh đất xa lạ

exampledon't tread on the flowers: đừng giẫm lên hoa

meaningtiếng chân bước

exampleheavy tread: tiếng chân bước nặng nề

meaning(động vật học) sự đạp mái

type động từ trod; trodden

meaningđi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên

exampleto tread heavily: đi nặng nề

exampleto tread unknown ground: bước chân lên một mảnh đất xa lạ

exampledon't tread on the flowers: đừng giẫm lên hoa

meaningđạp (nho để làm rượu...)

exampleheavy tread: tiếng chân bước nặng nề

meaningđạp mái (gà)

namespace

to put your foot down while you are stepping or walking

đặt chân xuống trong khi bạn đang bước hoặc đi bộ

Ví dụ:
  • Ouch! You trod on my toe!

    Ôi! Bạn đã giẫm lên ngón chân của tôi!

  • Careful you don't tread in that puddle.

    Hãy cẩn thận, đừng dẫm phải vũng nước đó.

Ví dụ bổ sung:
  • Be careful not to tread on the flowers.

    Cẩn thận đừng giẫm phải hoa.

  • He came down the stairs, treading as heavily as he could.

    Anh bước xuống cầu thang, bước đi nặng nề nhất có thể.

to move, push or press something with your feet

để di chuyển, đẩy hoặc nhấn một cái gì đó bằng đôi chân của bạn

Ví dụ:
  • Don't tread ash into the carpet!

    Đừng giẫm tro vào thảm!

  • The wine is still made by treading grapes in the traditional way.

    Rượu vẫn được làm bằng cách giẫm nho theo cách truyền thống.

  • She planted the seeds and trod the earth down.

    Cô gieo hạt và giẫm đất xuống.

Từ, cụm từ liên quan

to walk somewhere

đi dạo đâu đó

Ví dụ:
  • Few people had trod this path before.

    Rất ít người đã đi trên con đường này trước đây.

  • He was treading quietly and cautiously.

    Anh bước đi một cách lặng lẽ và thận trọng.

Thành ngữ

fools rush in (where angels fear to tread)
(saying)people with little experience try to do the difficult or dangerous things that more experienced people would not consider doing
tread carefully, warily, etc.
to be very careful about what you do or say
  • The government will have to tread very carefully in handling this issue.
  • We must tread warily —we don't want to offend anyone.
  • tread a difficult, dangerous, solitary, etc. path
    to choose and follow a particular way of life, way of doing something, etc.
  • A restaurant has to tread the tricky path between maintaining quality and keeping prices down.
  • tread on somebody’s heels
    to follow somebody closely
    tread on somebody’s toes
    (informal)to offend or annoy somebody, especially by getting involved in something that is their responsibility
  • I don’t want to tread on anybody’s toes so I’ll keep quiet.
  • tread/walk a tightrope
    to be in a difficult situation in which you do not have much freedom of action and need to be extremely careful about what you do
  • The government is walking a difficult tightrope in wanting to reduce interest rates without pushing up inflation.
  • tread water
    to keep yourself in the same place in deep water by moving your arms and legs
    to make no progress while you are waiting for something to happen
  • I decided to tread water until a better job came along.
  • walk/tread a fine/thin line (between A and B)
    to be in a difficult or dangerous situation where you could easily make a mistake
  • He was walking a fine line between being funny and being rude.
  • She often seems to tread a thin line between success and failure.