Định nghĩa của từ trailer trash

trailer trashnoun

xe kéo rác

/ˈtreɪlə træʃ//ˈtreɪlər træʃ/

Thuật ngữ "trailer trash" là một thuật ngữ miệt thị dùng để mô tả những cá nhân có thu nhập thấp sống trong các bãi xe kéo hoặc nhà di động. Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng, nhưng người ta tin rằng nó xuất hiện vào những năm 1960 và 1970 như một lời lên án về những điểm yếu về mặt xã hội và kinh tế được nhận thức của những cộng đồng này. Việc sử dụng cụm từ "trailer trash" gợi ý về cảm giác tự ti, khiếm nhã và thiếu tinh tế. Đặc biệt, nó ám chỉ rằng những cá nhân sống trong các bãi xe kéo hoặc nhà di động thường không được học hành, thất nghiệp và có địa vị kinh tế xã hội thấp hơn những người sống trong những ngôi nhà gia đình đơn lẻ truyền thống. Thuật ngữ này cũng liên quan chặt chẽ đến định kiến ​​và khuôn mẫu cho rằng những cá nhân sống trong các bãi xe kéo hoặc nhà di động có vệ sinh kém, quan hệ bừa bãi và tham gia vào các hoạt động tội phạm hoặc phản xã hội. Những niềm tin này được duy trì thông qua phương tiện truyền thông, đặc biệt là trong các chương trình truyền hình và phim ảnh, thường mô tả cư dân bãi xe kéo theo cách tiêu cực, miêu tả họ là những thành viên thiếu hiểu biết, thô tục và không mong muốn của xã hội. Tóm lại, việc sử dụng "trailer trash" là một ví dụ về định kiến ​​và kỳ thị đối với những người có thể không đáp ứng được một số tiêu chuẩn nhất định về sự tôn trọng và giàu có. Do đó, nó phục vụ cho việc duy trì bất bình đẳng xã hội và kinh tế, tiếp tục kỳ thị cá nhân vì cách sắp xếp cuộc sống của họ thay vì tập trung vào tính cách hoặc giá trị cá nhân của họ.

namespace
Ví dụ:
  • Their neighborhood is often referred to as trailer park heaven or hell, depending on your perspective, due to the abundance of mobile homes and associated lifestyle stereotypes that some consider to be trailer trash.

    Khu phố của họ thường được gọi là thiên đường hay địa ngục, tùy thuộc vào góc nhìn của bạn, do có rất nhiều nhà di động và lối sống khuôn mẫu mà một số người coi là rác thải từ nhà di động.

  • Many people associate trailer trash with debauchery, drugs, and neglectful parenting, and while this might be true in some cases, it should be noted that not all families living in mobile homes fit this stereotype.

    Nhiều người liên tưởng rác thải từ xe kéo với sự trụy lạc, ma túy và sự thiếu quan tâm của cha mẹ. Mặc dù điều này có thể đúng trong một số trường hợp, nhưng cần lưu ý rằng không phải tất cả các gia đình sống trong nhà di động đều phù hợp với khuôn mẫu này.

  • He wouldn't be caught dead in a mobile home, seeing as he considers trailer trash to be the lowest scum on the earth.

    Ông ta sẽ không để bị bắt gặp đang nằm trong nhà di động vì ông ta coi rác thải từ xe kéo là loại rác rưởi thấp kém nhất trên trái đất.

  • Her clothes may be a little too tight and revealing, and her makeup a little too intense, but some consider her stylish while others would call it trailer trash.

    Quần áo của cô ấy có thể hơi bó và hở hang, và lớp trang điểm hơi đậm, nhưng một số người cho rằng cô ấy hợp thời trang trong khi những người khác lại gọi cô ấy là đồ bỏ đi.

  • The local trailer park has been in the news lately due to a spike in violent crimes committed by trailer trash.

    Gần đây, khu nhà xe lưu động địa phương đã được đưa tin do tình trạng tội phạm bạo lực do xe lưu động gây ra tăng đột biến.

  • She was accused of acting like trailer trash during a recent public event, with her vulgar language and disregard for manners.

    Cô bị cáo buộc hành động như kẻ vô lại trong một sự kiện công cộng gần đây, với lời lẽ thô tục và thiếu tôn trọng phép tắc.

  • His car may be old and rusted, but it's not trailer trash. It's a classic and he takes pride in its restoration.

    Chiếc xe của anh ấy có thể cũ và rỉ sét, nhưng nó không phải là xe kéo rác. Đó là xe cổ và anh ấy tự hào về việc phục chế nó.

  • The trailer park down the street has attracted controversy due to invasive manufacturing practices that some consider to be unfit for human habitation, akin to the living conditions associated with trailer trash.

    Công viên xe kéo cuối phố đã gây tranh cãi vì các hoạt động sản xuất xâm lấn mà một số người cho là không phù hợp với nơi ở của con người, tương tự như điều kiện sống liên quan đến rác xe kéo.

  • He may seem unsophisticated, but there's nothing trailer trash about his work ethic and loyalty to his employees.

    Anh ta có vẻ không tinh tế, nhưng đạo đức nghề nghiệp và lòng trung thành của anh ta với nhân viên không có gì là tệ cả.

  • She insists that trailer trash doesn't exist in our society anymore, but the statistics tell a different story. There are still far too many Americans living in poverty and substandard housing, many of whom could still be classified as trailer trash by societal norms.

    Bà khẳng định rằng rác xe kéo không còn tồn tại trong xã hội của chúng ta nữa, nhưng số liệu thống kê lại cho thấy một câu chuyện khác. Vẫn còn quá nhiều người Mỹ sống trong cảnh nghèo đói và nhà ở kém chất lượng, nhiều người trong số họ vẫn có thể được phân loại là rác xe kéo theo chuẩn mực xã hội.