Định nghĩa của từ redneck

rednecknoun

người nhà quê

/ˈrednek//ˈrednek/

Nguồn gốc của thuật ngữ "redneck" có thể bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19 ở miền Nam Hoa Kỳ. Thuật ngữ này được dùng để mô tả những người đàn ông nông thôn, thuộc tầng lớp lao động làm việc ngoài trời trong các công việc đòi hỏi họ phải đeo khăn quàng cổ bằng vải, thường làm bằng vải cotton đỏ, quanh cổ để bảo vệ khỏi ánh nắng mặt trời. Thuật ngữ này được gọi là "cổ đỏ" hoặc "khăn quàng cổ đỏ". Thuật ngữ này mang nhiều hàm ý tiêu cực hơn vào giữa thế kỷ 20 khi nó được dùng như một lời lăng mạ để hạ thấp những người sống ở vùng nông thôn, chủ yếu là người da trắng, ở miền Nam Hoa Kỳ. Thuật ngữ này ám chỉ sự thiếu giáo dục, vệ sinh kém và các giá trị chính trị và xã hội bảo thủ. Thuật ngữ này cũng được sử dụng theo nghĩa miệt thị để mô tả những người tham gia vào bạo lực hoặc hành vi cực đoan khác, đặc biệt là trong một số nền văn hóa phụ, chẳng hạn như vận tải đường bộ và nhạc đồng quê. Ngày nay, thuật ngữ "redneck" mang cả ý nghĩa tích cực và tiêu cực, khi một số người coi đó là biểu tượng tự hào về di sản nông thôn, miền Nam của họ, trong khi những người khác vẫn tiếp tục sử dụng nó như một lời lăng mạ để hạ thấp những người có cổ màu đỏ hoặc những người có bản sắc quê mùa hoặc thôn dã.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người lỗ mãng, người thô bỉ

namespace
Ví dụ:
  • The group of men with crooked hats, flannel shirts, and thick beer bellies were known around town as rednecks.

    Nhóm đàn ông đội mũ lệch, mặc áo sơ mi vải nỉ và bụng bia to được người dân thị trấn gọi là dân quê.

  • The redneck in overalls and a camouflage hat was yelling at his dog to fetch his favorite deer call.

    Gã nhà quê mặc quần yếm và đội mũ ngụy trang đang hét vào mặt con chó để nó đi gọi tiếng gọi con nai yêu thích của nó.

  • The redneck family was gearing up for the annual cornhole tournament, complete with ice-cold beer and finger-licking barbecue.

    Gia đình nhà quê này đang chuẩn bị cho giải đấu ném bao ngô thường niên, kèm theo bia lạnh và tiệc nướng hấp dẫn.

  • The redneck couple gifted their nephew a miniature John Deere tractor for his fifth birthday.

    Cặp đôi nhà quê đã tặng cháu trai mình một chiếc máy kéo John Deere thu nhỏ nhân dịp sinh nhật lần thứ năm của cháu.

  • The redneck named Bubba was fixated on his NASCAR collection, from the collectible die-cast cars to the framed stack of programs.

    Gã nhà quê tên Bubba mê mẩn bộ sưu tập NASCAR của mình, từ những chiếc xe đúc khuôn sưu tầm đến chồng chương trình được đóng khung.

  • The redneck trucker blasted country music on the CB radio, entertaining the CB-chanters with his tales of big rig woes.

    Người lái xe tải quê mùa phát nhạc đồng quê trên đài CB, mua vui cho những người nghe đài CB bằng những câu chuyện về nỗi thống khổ của xe tải lớn.

  • The redneck teenager swerved his truck through the dirt, sparking up a joint as he raced over the jumps of his makeshift "mud park."

    Cậu thiếu niên quê mùa lái chiếc xe tải của mình qua con đường đất, châm lửa hút cần sa khi cậu chạy qua những chướng ngại vật trong "công viên bùn" tạm thời của mình.

  • The redneck shop owner knew his way around a toolbox, fixing leaky faucets and loose hinges with his trusty socket set.

    Người chủ cửa hàng quê mùa biết cách sử dụng hộp dụng cụ, sửa vòi nước bị rò rỉ và bản lề lỏng lẻo bằng bộ ổ cắm đáng tin cậy của mình.

  • The redneck campers were hauling their camper trailers behind their pickup trucks for a weekend of fishing, hunting, and hauling firewood.

    Những người cắm trại quê mùa kéo theo xe kéo cắm trại phía sau xe bán tải để đi câu cá, săn bắn và kéo củi vào cuối tuần.

  • The redneck cowboys were roping and riding at the small-town rodeo, eliciting cheers from the audience of cowboys, cowgirls, and titillated tourists alike.

    Những chàng cao bồi quê mùa đang trói và cưỡi ngựa tại cuộc thi rodeo ở thị trấn nhỏ, nhận được tiếng reo hò từ khán giả là các chàng cao bồi, cô gái chăn bò và cả những du khách thích thú.