danh từ
vạch, vệt dài
her skirt trailed along the ground: váy cô ta quét đất
a trail of light: một vệt sáng
vết, dấu vết
the roses trailed over the cottage door: những cây hồng leo lan ra trùm lên cửa túp nhà tranh
to trail a murderer: truy nã một kẻ giết người
đường, đường mòn
to trail along: bước một cách nặng nề, lê bước
to trail behind someone: lê bước tụt lại đằng sau ai
ngoại động từ
kéo, kéo lê
her skirt trailed along the ground: váy cô ta quét đất
a trail of light: một vệt sáng
theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã
the roses trailed over the cottage door: những cây hồng leo lan ra trùm lên cửa túp nhà tranh
to trail a murderer: truy nã một kẻ giết người
mở một con đường mòn (trong rừng)
to trail along: bước một cách nặng nề, lê bước
to trail behind someone: lê bước tụt lại đằng sau ai