Định nghĩa của từ trail

trailnoun

Đường mòn

/treɪl//treɪl/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại (như một động từ): từ tiếng Pháp cổ traillier ‘kéo’, hoặc tiếng Đức trung đại thấp treilen ‘kéo thuyền’, dựa trên tiếng Latin tragula ‘dragnet’, từ trahere ‘kéo’. So sánh với trawl. Danh từ ban đầu biểu thị phần đuôi của một chiếc áo choàng, sau đó được khái quát hóa để biểu thị một thứ gì đó kéo theo.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvạch, vệt dài

exampleher skirt trailed along the ground: váy cô ta quét đất

examplea trail of light: một vệt sáng

meaningvết, dấu vết

examplethe roses trailed over the cottage door: những cây hồng leo lan ra trùm lên cửa túp nhà tranh

exampleto trail a murderer: truy nã một kẻ giết người

meaningđường, đường mòn

exampleto trail along: bước một cách nặng nề, lê bước

exampleto trail behind someone: lê bước tụt lại đằng sau ai

type ngoại động từ

meaningkéo, kéo lê

exampleher skirt trailed along the ground: váy cô ta quét đất

examplea trail of light: một vệt sáng

meaningtheo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã

examplethe roses trailed over the cottage door: những cây hồng leo lan ra trùm lên cửa túp nhà tranh

exampleto trail a murderer: truy nã một kẻ giết người

meaningmở một con đường mòn (trong rừng)

exampleto trail along: bước một cách nặng nề, lê bước

exampleto trail behind someone: lê bước tụt lại đằng sau ai

namespace

a long line or series of marks that is left by somebody/something

một hàng dài hoặc một loạt dấu vết do ai đó/cái gì đó để lại

Ví dụ:
  • a trail of blood

    một vệt máu

  • tourists who leave a trail of litter everywhere they go

    khách du lịch để lại vệt rác ở mọi nơi họ đến

  • The hurricane left a trail of destruction behind it.

    Cơn bão đã để lại dấu vết hủy diệt phía sau nó.

a track, sign or smell that is left behind and that can be followed, especially in hunting

dấu vết, dấu hiệu hoặc mùi bị bỏ lại và có thể theo dõi được, đặc biệt là khi đi săn

Ví dụ:
  • The hounds were following the fox's trail.

    Những con chó săn đang lần theo dấu vết của con cáo.

  • The police are still on the trail of the escaped prisoner.

    Cảnh sát vẫn đang lần theo dấu vết của tù nhân trốn thoát.

  • Fortunately the trail was still warm (= clear and easy to follow).

    May mắn thay đường đi vẫn còn ấm áp (= rõ ràng và dễ theo dõi).

  • The trail had gone cold.

    Con đường đã nguội lạnh.

Ví dụ bổ sung:
  • Ants follow a scent trail laid down previously.

    Kiến đi theo dấu vết mùi hương đã được vạch ra trước đó.

  • The dog had picked up the trail of a rabbit.

    Con chó đã lần theo dấu vết của một con thỏ.

  • The fox had crossed a stream, and the hounds lost the trail.

    Con cáo đã băng qua một con suối và lũ chó săn đã mất dấu.

  • Detectives had found several new clues and were back on the murderer's trail.

    Các thám tử đã tìm thấy một số manh mối mới và lần theo dấu vết của kẻ sát nhân.

  • The couple laid a false trail to escape the press photographers.

    Cặp đôi đã tạo ra dấu vết giả để trốn tránh sự săn ảnh của báo chí.

Từ, cụm từ liên quan

a path through the countryside

một con đường xuyên qua vùng nông thôn

Ví dụ:
  • a trail through the forest

    một con đường mòn xuyên qua khu rừng

Ví dụ bổ sung:
  • We set off to walk the trail that winds along the Colorado River.

    Chúng tôi bắt đầu đi bộ trên con đường mòn uốn lượn dọc theo Sông Colorado.

  • The trail was covered with deep snow.

    Con đường bị bao phủ bởi tuyết dày.

  • The Norfolk Coast path is part of a National Trail.

    Con đường Bờ biển Norfolk là một phần của Đường mòn Quốc gia.

  • The Appalachian Trail runs from Maine to Georgia.

    Đường mòn Appalachian chạy từ Maine đến Georgia.

  • A woodland trail leads off to the right.

    Một con đường mòn trong rừng dẫn tới bên phải.

Từ, cụm từ liên quan

a route that is followed for a particular purpose

một tuyến đường được theo sau cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • a tourist trail (= of famous buildings)

    một con đường du lịch (= của các tòa nhà nổi tiếng)

  • politicians on the campaign trail (= travelling around to attract support)

    các chính trị gia trên đường vận động tranh cử (= đi khắp nơi để thu hút sự ủng hộ)

Ví dụ bổ sung:
  • In 1967 she hit the hippy trail to India.

    Năm 1967, cô theo con đường hippy đến Ấn Độ.

  • We did the Inca trail.

    Chúng tôi đã đi theo con đường Inca.

Thành ngữ

blaze a trail
to be the first to do or to discover something that others follow
  • The department is blazing a trail in the field of laser surgery.
  • hit the road/trail
    (informal)to start a journey
  • The following spring I hit the road.
  • hot on somebody’s/something’s tracks/trail
    (informal)close to catching or finding the person or thing that you have been running after or searching for