nội động từ
((thường) : down, over) ngã, đổ, đổ nhào
to topple down the despotic government: lật đổ chính phủ độc tài
ngoại động từ
làm ngã, vật xuống, xô ngã, lật đổ
to topple down the despotic government: lật đổ chính phủ độc tài
lật đổ
/ˈtɒpl//ˈtɑːpl/Nguồn gốc của từ "topple" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "toppeln", có nghĩa là "nghiêng" hoặc "nghiêng" bắt nguồn từ gốc tiếng Na Uy-Đức cổ "tuppl-", có nghĩa là "nghiêng" hoặc "nghiêng". Từ này trở nên phổ biến hơn vào cuối thế kỷ 17 khi John Dryden, một nhà thơ và nhà phê bình văn học người Anh, sử dụng nó trong vở kịch "Absalom and Achitophel" của mình để mô tả một người mất quyền lực. Từ đó, ý nghĩa của từ này phát triển thành hành động khiến ai đó hoặc thứ gì đó sụp đổ hoặc lật đổ, đặc biệt là trong bối cảnh các sự kiện chính trị hoặc các sự kiện quan trọng khác. Ngày nay, từ "topple" đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong cả ngôn ngữ hàng ngày và các tiêu đề tin tức, đặc biệt là khi đề cập đến sự sụp đổ của các chế độ độc tài hoặc các quan chức tham nhũng.
nội động từ
((thường) : down, over) ngã, đổ, đổ nhào
to topple down the despotic government: lật đổ chính phủ độc tài
ngoại động từ
làm ngã, vật xuống, xô ngã, lật đổ
to topple down the despotic government: lật đổ chính phủ độc tài
to become unsteady and fall down; to make something do this
trở nên không vững và ngã xuống; làm cái gì đó làm điều này
Đống sách đổ xuống.
Anh ta ngã ngửa xuống sông.
Anh lướt qua, làm cô ngã khỏi ghế.
Quyền lực của tên độc tài đột nhiên lên đến đỉnh điểm khi người dân nổi dậy phản đối, yêu cầu hắn từ chức.
Bối cảnh chính trị bị đảo lộn khi các đề xuất lập pháp liên tiếp được đưa ra, báo hiệu sự thay đổi đáng kể về các ưu tiên.
to make somebody lose their position of power or authority
làm cho ai đó mất đi vị trí quyền lực hoặc thẩm quyền
âm mưu lật đổ Tổng thống
Bà đã lãnh đạo một chiến dịch lật đổ chế độ.
Các lực lượng vũ trang đã lật đổ chính phủ dân cử trong một cuộc đảo chính không đổ máu.
Nhà thờ đóng một vai trò quan trọng trong việc lật đổ trật tự Cộng sản ở Ba Lan.
Từ, cụm từ liên quan