Định nghĩa của từ tidy up

tidy upphrasal verb

dọn dẹp

////

Cụm từ "tidy up" là một cách diễn đạt tiếng Anh phổ biến dùng để mô tả hành động sắp xếp và tổ chức các vật dụng theo cách sạch sẽ và ngăn nắp. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ thế kỷ 19, trong thời đại Victoria. Từ "tidy" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "tiemen", có nghĩa là "sắp xếp, chuẩn bị". Từ này phát triển theo thời gian và có nhiều dạng khác nhau trong các phương ngữ khác nhau của tiếng Anh, bao gồm "tid" và "tyde". Vào cuối thế kỷ 18, "tidy" có nghĩa là "sạch sẽ và gọn gàng", phản ánh sự nhấn mạnh ngày càng tăng về vệ sinh và sự sạch sẽ trong gia đình trong thời gian này. Mặt khác, "Up" là một từ đa năng với nhiều nghĩa khác nhau trong tiếng Anh, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Ở đây, nó được sử dụng theo nghĩa "ở vị trí thẳng đứng hoặc thẳng đứng", như trong "nhặt đồ vật lên và xếp chúng thẳng đứng". Cách sử dụng này gợi ý ý tưởng sắp xếp các đồ vật theo cách tiết kiệm không gian và dễ lấy. Nhìn chung, cụm từ "tidy up" phản ánh lý tưởng về sự sạch sẽ và trật tự của thời Victoria, và đã trở thành một cách diễn đạt được sử dụng rộng rãi và lâu dài trong tiếng Anh.

namespace
Ví dụ:
  • After finishing breakfast, I tidied up the kitchen by washing the dishes and wiping down the counters.

    Sau khi ăn sáng xong, tôi dọn dẹp nhà bếp bằng cách rửa bát đĩa và lau sạch bệ bếp.

  • Before leaving the office for the day, I tidied up my desk by neatly piling my papers and organizing my commercial stationery in my drawer.

    Trước khi rời văn phòng vào cuối ngày, tôi dọn dẹp bàn làm việc bằng cách xếp gọn gàng giấy tờ và sắp xếp đồ dùng văn phòng phẩm vào ngăn kéo.

  • My teenager requested that I tidy up her bedroom before she comes back from a sleepover, so I made her bed, put her clothes away, and vacuumed the floor.

    Con gái tuổi teen của tôi yêu cầu tôi dọn dẹp phòng ngủ của cháu trước khi cháu ngủ lại nhà tôi, vì vậy tôi đã dọn giường, cất quần áo và hút bụi sàn nhà.

  • The kids enjoyed playing with their toys, but now it's time to tidy up the living room. I'm going to pick up all the blocks and puzzle pieces and return them to their designated spots.

    Trẻ em thích chơi đồ chơi của mình, nhưng giờ là lúc dọn dẹp phòng khách. Tôi sẽ nhặt tất cả các khối và mảnh ghép và trả chúng về đúng vị trí đã định.

  • After a spontaneous game of charades, we tidied up the family room by putting away the board games and removing used snack containers.

    Sau một trò chơi đố chữ ngẫu hứng, chúng tôi dọn dẹp phòng sinh hoạt chung bằng cách cất các trò chơi trên bàn và bỏ các hộp đựng đồ ăn nhẹ đã qua sử dụng.

  • It's time to tidy up the bathroom, so I'm going to replace the used towels in the hamper, wipe down the sink and countertop, and sweep the floor.

    Đã đến lúc dọn dẹp phòng tắm nên tôi sẽ bỏ khăn tắm đã qua sử dụng vào giỏ đựng quần áo, lau sạch bồn rửa và mặt bàn bếp, rồi quét sàn nhà.

  • I tidied up the hallway by returning shoes to their closet and placing my gym bag near the door, where it belongs.

    Tôi dọn dẹp hành lang bằng cách cất giày vào tủ và đặt túi đựng đồ tập gần cửa, đúng vị trí của nó.

  • After watching a movie, we tidied up the family room by throwing away the popcorn bags and packaging and organizing the remote control and DVD case in a near-perfect alignment.

    Sau khi xem phim, chúng tôi dọn dẹp phòng gia đình bằng cách vứt bỏ túi đựng bỏng ngô và bao bì, đồng thời sắp xếp điều khiển từ xa và hộp đựng DVD theo một trật tự gần như hoàn hảo.

  • I tidied up the guest bedroom by remaking the bed, putting the extra pillows and linens in the linen closet, and returning the throw blankets to their hooks.

    Tôi dọn dẹp phòng ngủ dành cho khách bằng cách trải lại giường, cất thêm gối và khăn trải giường vào tủ đựng khăn trải giường, và treo chăn lại vào móc.

  • The living room looked like a hurricane hit it after our epic board game night, but now it's tidied up, with the game pieces thrown into a basket and the popcorn bowls rinsed and stacked in the dishwasher. I'm proud to say everything is put away except that lost dice, and I'm working on finding it before we tackle the study next.

    Phòng khách trông như vừa trải qua một cơn bão sau đêm chơi trò chơi trên bàn hoành tráng của chúng tôi, nhưng giờ thì đã được dọn dẹp sạch sẽ, với các quân cờ được ném vào giỏ và bát đựng bỏng ngô được rửa sạch và xếp chồng trong máy rửa chén. Tôi tự hào nói rằng mọi thứ đã được cất đi ngoại trừ con xúc xắc bị mất, và tôi đang tìm nó trước khi chúng tôi bắt tay vào việc học tiếp theo.