to vomit food
nôn thức ăn
- The baby's thrown up her dinner.
Em bé nôn hết đồ ăn tối ra ngoài.
Từ, cụm từ liên quan
to make people notice something
để làm cho mọi người chú ý đến điều gì đó
- Her research has thrown up some interesting facts.
Nghiên cứu của cô đã đưa ra một số sự thật thú vị.
to build something suddenly or in a hurry
xây dựng cái gì đó đột ngột hoặc vội vàng
- They're throwing up new housing estates all over the place.
Họ đang xây dựng những khu nhà ở mới ở khắp mọi nơi.
to leave your job
để rời bỏ công việc của bạn
- to throw up your career
để ném sự nghiệp của bạn