danh từ
cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa, cuộc nổi loạn
people revolted against their wicked rulers: nhân dân nổi lên chống lại bọn cầm quyền độc ác
(từ cổ,nghĩa cổ) sự ghê tởm
his conscience revolts at the crime: tội ác đó làm cho lương tâm anh ta ghê tởm
nội động từ
nổi dậy chống lại, khởi nghĩa, nổi loạn, làm loạn
people revolted against their wicked rulers: nhân dân nổi lên chống lại bọn cầm quyền độc ác
ghê tởm
his conscience revolts at the crime: tội ác đó làm cho lương tâm anh ta ghê tởm