ngoại động từ
gây ưu phiền, gây lo lắng; quấy rầy, phiền nhiễu
quấy rối
to harass the enemy forces: quấy rối quân địch
quấy rối
/ˈhærəs//həˈræs/Từ "harass" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào cuối thế kỷ 14. Ban đầu, từ này được dùng để mô tả một nhóm chim ưng được huấn luyện để săn mồi cùng nhau, cụ thể là "harrying" (săn) các loài chim khác trên bầu trời. Tuy nhiên, ý nghĩa của từ này đã thay đổi theo thời gian. Vào cuối thế kỷ 15, "harass" được dùng để mô tả hành vi đe dọa và ngược đãi cá nhân của những người khác, thường là của chính quyền. Cách sử dụng từ này có thể chịu ảnh hưởng của khái niệm "quấy rối" hoặc "quấy rối" trong các ngôn ngữ Đức cổ, mang hàm ý tương tự. Trong tiếng Anh hiện đại, ý nghĩa của "harass" đã phát triển hơn nữa để mô tả những hành động không mong muốn và dai dẳng nhằm gây ra sự đau khổ, khó chịu hoặc báo động ở người khác. Từ này thường được dùng để mô tả các trường hợp bắt nạt, đe dọa hoặc có hành vi quấy rối tình dục không mong muốn.
ngoại động từ
gây ưu phiền, gây lo lắng; quấy rầy, phiền nhiễu
quấy rối
to harass the enemy forces: quấy rối quân địch
to annoy or worry somebody by putting pressure on them or saying or doing unpleasant things to them
làm phiền hoặc lo lắng ai đó bằng cách gây áp lực lên họ hoặc nói hoặc làm những điều khó chịu với họ
Anh ta đã phàn nàn về việc bị cảnh sát quấy rối.
Cô cho biết mình đã bị quấy rối tình dục tại nơi làm việc.
Nhân viên bán hàng vẫn tiếp tục quấy rối khách hàng bằng nhiều cuộc gọi điện thoại, ngay cả sau khi cô đã yêu cầu xóa số điện thoại khỏi danh sách của công ty.
Người hàng xóm quấy rối nhân vật chính bằng cách bật nhạc lớn và liên tục la hét, khiến cô phải nhờ đến sự can thiệp của pháp luật.
Kẻ bắt nạt trên mạng liên tục quấy rối thiếu niên bằng những tin nhắn lăng mạ và đe dọa trên mạng xã hội, khiến nạn nhân bị căng thẳng và lo lắng về mặt tinh thần.
Anh nói với cô rằng nếu cô tiếp tục quấy rối anh, anh sẽ gọi cảnh sát.
Người biểu tình đã chặn lối vào phòng khám và quấy rối nhân viên.
Người đàn ông quấy rối hàng xóm với hành vi lạm dụng phân biệt chủng tộc.
to make repeated attacks on an enemy
thực hiện các cuộc tấn công liên tục vào kẻ thù
Đoàn tàu của ta liên tục bị tàu ngầm địch quấy rối.
Greenpeace đã quấy rối các hoạt động săn bắt cá voi trên biển.
Từ, cụm từ liên quan