danh từ
tiếng ầm ầm, tiếng ào ào (gió, sóng)
sự hăm doạ ầm ỹ; tiếng quát tháo
to bluster at somebody: hăm doạ ai ầm ỹ
sự khoe khoang khoác lác ầm ĩ
nội động từ
thổi ào ào, đập ầm ầm (gió, sóng)
hăm doạ ầm ỹ; quát tháo
to bluster at somebody: hăm doạ ai ầm ỹ
khoe khoang khoác lác ầm ĩ