Định nghĩa của từ type

typenoun

loại, kiểu, mẫu, phân loại, xếp loại

/tʌɪp/

Định nghĩa của từ undefined

cuối thế kỷ 15 (theo nghĩa ‘biểu tượng, huy hiệu’): từ tiếng Pháp, hoặc từ tiếng Latin typus, từ tiếng Hy Lạp tupos ‘ấn tượng, hình ảnh, kiểu chữ’, từ tuptein ‘đánh’. Việc sử dụng trong in ấn có từ đầu thế kỷ 18; nghĩa chung ‘thể loại có đặc điểm chung’ xuất hiện vào giữa thế kỷ 19

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkiểu mẫu

exampleto type a letter: đánh máy một bức thư

exampleto type well: đánh máy giỏi

meaningkiểu

exampleNordic type: kiểu người Bắc Âu

meaningchữ in

exampleprinted in large type: in chữ lớn

exampleto be in type: sẵn sàng đưa in

exampleto set type: sắp chữ

type động từ

meaningđánh máy

exampleto type a letter: đánh máy một bức thư

exampleto type well: đánh máy giỏi

namespace

a class or group of people or things that share particular qualities or features and are part of a larger group; a kind or sort

một tầng lớp hoặc một nhóm người hoặc những thứ có chung những phẩm chất hoặc đặc điểm cụ thể và là một phần của một nhóm lớn hơn; một loại hoặc một loại

Ví dụ:
  • a rare blood type

    một nhóm máu hiếm

  • Bungalows are a type of house.

    Nhà gỗ là một loại nhà.

  • What type of car do you drive?

    Bạn lái loại xe nào?

  • There are three main types of contract(s).

    Có ba loại hợp đồng chính.

  • I think the same type of thing could happen here.

    Tôi nghĩ điều tương tự có thể xảy ra ở đây.

  • I am not the type of person who gives up easily.

    Tôi không phải là loại người dễ dàng bỏ cuộc.

  • He grew up listening to different types of music.

    Anh ấy lớn lên nghe nhiều loại nhạc khác nhau.

  • She mixes with all types of people.

    Cô ấy hòa nhập với mọi loại người.

  • She mixes with people of all types.

    Cô ấy hòa nhập với mọi người.

  • I love this type of book.

    Tôi thích loại sách này.

  • I love these types of books.

    Tôi thích những loại sách này.

  • I love these type of books.

    Tôi thích những loại sách này.

  • What do you charge for this type of work?

    Bạn tính phí gì cho loại công việc này?

  • What do you charge for work of this type?

    Bạn tính phí gì cho công việc thuộc loại này?

  • It is the first car of its type to have this design feature.

    Đây là chiếc xe đầu tiên thuộc loại này có đặc điểm thiết kế này.

Ví dụ bổ sung:
  • the ideal type of helmet for caving

    loại mũ bảo hiểm lý tưởng cho thám hiểm hang động

  • Two broad types of approach can be identified.

    Hai loại phương pháp tiếp cận rộng có thể được xác định.

  • This is a new formula for all skin types.

    Đây là công thức mới dành cho mọi loại da.

  • This exercise is the hardest of its type.

    Bài tập này là khó nhất của loại hình này.

  • a country inn of a type that has all but vanished

    một quán trọ kiểu nông thôn gần như đã biến mất

a person of a particular character, with particular features, etc.

một người có tính cách cụ thể, với những đặc điểm cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • She's the artistic type.

    Cô ấy là loại người nghệ thuật.

  • He's not the type to be unfaithful.

    Anh ấy không phải là loại người không chung thủy.

  • She's not my type (= not the kind of person I am usually attracted to).

    Cô ấy không phải mẫu người của tôi (= không phải loại người mà tôi thường bị thu hút).

  • The boss came back from holiday all relaxed and smiling, but now she's reverting to type (= returning to her usual behaviour).

    Sếp trở về sau kỳ nghỉ với tất cả sự thoải mái và mỉm cười, nhưng bây giờ cô ấy đang quay trở lại kiểu chữ (= quay lại với hành vi thường ngày của mình).

  • True to type (= As he usually does), Adam turned up an hour late.

    Đúng như đánh giá (= Như anh ấy thường làm), Adam đến muộn một tiếng.

Ví dụ bổ sung:
  • He was the old-fashioned type, well-mannered and always in a suit and tie.

    Anh ấy là mẫu người cổ điển, lịch sự và luôn mặc vest và đeo cà vạt.

  • I am definitely not the marrying type.

    Tôi chắc chắn không phải là kiểu người kết hôn.

  • The bar was crowded with City types in suits.

    Quán bar đông đúc những người City mặc vest.

  • West Coast media types

    Các loại phương tiện truyền thông Bờ Tây

having the qualities or features of the group, person or thing mentioned

có những phẩm chất hoặc tính năng của nhóm, người hoặc vật được đề cập

Ví dụ:
  • a police-type badge

    một huy hiệu kiểu cảnh sát

  • a continental-type cafe

    một quán cà phê kiểu lục địa

letters that are printed or typed

các chữ cái được in hoặc đánh máy

Ví dụ:
  • The type was too small for me to read.

    Loại chữ quá nhỏ để tôi có thể đọc được.

  • The important words are in bold type.

    Những từ quan trọng được in đậm.

  • Key paragraphs of the report are set in italic type.

    Các đoạn chính của báo cáo được in nghiêng.