Định nghĩa của từ inclination

inclinationnoun

khuynh hướng

/ˌɪnklɪˈneɪʃn//ˌɪnklɪˈneɪʃn/

Từ "inclination" bắt nguồn từ tiếng Latin "inclinare", có nghĩa là "nghiêng" hoặc "dốc". Nguồn gốc của "inclinare" có thể bắt nguồn từ động từ "clinare", ám chỉ hành động nghiêng hoặc uốn cong. Vào thời cổ đại, thuật ngữ "inclinare" thường được dùng để mô tả những thứ nghiêng hoặc nghiêng. Ví dụ, các kiến ​​trúc sư sử dụng "inclinare" để mô tả các đường chéo hoặc dầm nghiêng trong các tòa nhà, trong khi các nhà thiên văn học sử dụng nó để mô tả góc nghiêng của trục Trái đất, gây ra sự thay đổi của các mùa. Vào thời Trung cổ, "inclination" có nghĩa là sự nghiêng hoặc khuynh hướng bẩm sinh đối với một hành động hoặc suy nghĩ cụ thể. Ý nghĩa này được mở rộng hơn nữa vào thời Phục hưng, khi các nhà triết học sử dụng "inclination" để mô tả khuynh hướng bẩm sinh đối với đạo đức, đức hạnh hoặc lòng mộ đạo. Theo thời gian, ý nghĩa của "inclination" tiếp tục phát triển và mở rộng, và ngày nay nó được sử dụng để mô tả nhiều khuynh hướng hoặc xu hướng khác nhau, chẳng hạn như khuynh hướng hướng đến một hoạt động hoặc sở thích nào đó, khuynh hướng hướng đến một lối sống hoặc niềm tin cụ thể và khuynh hướng hướng đến một cảm giác hoặc cảm xúc. Tóm lại, "inclination" đã trở thành biểu tượng cho những khuynh hướng hoặc khuynh hướng vốn có định hình nên suy nghĩ, cảm xúc và hành vi của chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(như) inclining

meaningsự nghiêng, sự cúi

examplean inclination of the head: sự cúi đầu (chào...)

meaningdốc; độ nghiêng

examplethe inclination of a road: độ dốc của mái nhà

typeDefault

meaning(hình học) độ nghiêng, góc nghiêng

meaningi. of ecliptic độ nghiêng của hàng đạo

meaningi. of a line in the space góc nghiêng của đường thẳng trong không gian

namespace

a feeling that makes you want to do something

một cảm giác khiến bạn muốn làm điều gì đó

Ví dụ:
  • He did not show the slightest inclination to leave.

    Anh ta không hề tỏ ra có chút ý định rời đi.

  • My natural inclination is to find a compromise.

    Xu hướng tự nhiên của tôi là tìm kiếm sự thỏa hiệp.

  • She had neither the time nor the inclination to help them.

    Cô không có thời gian cũng như không có ý định giúp đỡ họ.

  • She lacked any inclination for housework.

    Cô ấy không có chút hứng thú nào với việc nhà.

  • He was a loner by nature and by inclination.

    Bản chất và khuynh hướng của anh ấy là một người cô độc.

  • You must follow your own inclinations when choosing a career.

    Bạn phải tuân theo khuynh hướng của riêng mình khi lựa chọn nghề nghiệp.

Ví dụ bổ sung:
  • In matters of dress she followed her personal inclinations rather than fashion.

    Về vấn đề ăn mặc, cô đi theo khuynh hướng cá nhân hơn là thời trang.

  • Hopes of advancement in the company may curb any inclination to deviate from the requirements of superiors.

    Hy vọng thăng tiến trong công ty có thể ngăn chặn mọi khuynh hướng làm chệch hướng yêu cầu của cấp trên.

  • You should resist any inclination to meddle.

    Bạn nên chống lại bất kỳ khuynh hướng can thiệp nào.

  • Your first inclination may be to panic.

    Xu hướng đầu tiên của bạn có thể là hoảng sợ.

  • He is a teacher by occupation but a philosopher by inclination.

    Ông là một giáo viên theo nghề nghiệp nhưng lại là một triết gia theo khuynh hướng.

a new way of doing something that is starting to develop

một cách mới để làm điều gì đó đang bắt đầu phát triển

Ví dụ:
  • There is an inclination to treat geography as a less important subject.

    Có xu hướng coi địa lý là một môn học ít quan trọng hơn.

  • There is an inclination to present a one-sided view of the researchers' findings.

    Có xu hướng trình bày quan điểm một chiều về những phát hiện của các nhà nghiên cứu.

a degree of sloping

một mức độ dốc

Ví dụ:
  • The panels are placed at an inclination of 45 degrees.

    Các tấm được đặt ở độ nghiêng 45 độ.

  • The earth's angle of inclination remains constant as it orbits the sun.

    Góc nghiêng của trái đất không đổi khi nó quay quanh mặt trời.

a small movement downwards, usually of the head

một chuyển động nhỏ hướng xuống dưới, thường là ở đầu