Định nghĩa của từ taker

takernoun

người nhận

/ˈteɪkə(r)//ˈteɪkər/

Từ "taker" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, động từ "tacan" có nghĩa là "tóm lấy" hoặc "lấy", và danh từ "taker" bắt nguồn từ động từ này. Ban đầu, từ này dùng để chỉ người lấy hoặc chiếm đoạt thứ gì đó, thường là theo cách bạo lực hoặc đột ngột. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "taker" phát triển thành người nhận hoặc chiếm hữu thứ gì đó, thường theo nghĩa trung lập hoặc trang trọng hơn. Ví dụ, vào thế kỷ 14, "taker" có thể dùng để chỉ người nhận hàng hóa hoặc thanh toán. Theo thời gian, từ "taker" đã có nhiều hàm ý khác nhau, bao gồm người coi thường thứ gì đó, lợi dụng ai đó hoặc thứ gì đó hoặc lấy đi thứ gì đó. Bất chấp sự phát triển phức tạp của nó, ý nghĩa cốt lõi của "taker" vẫn bắt nguồn từ ý tưởng lấy hoặc nắm giữ thứ gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười lấy, người nhận

meaningngười nhận đánh cuộc

namespace

a person who is willing to accept something that is being offered

một người sẵn sàng chấp nhận điều gì đó được cung cấp

Ví dụ:
  • They won't find many takers for the house at that price.

    Họ sẽ không tìm được nhiều người mua căn nhà ở mức giá đó.

  • Are there any takers for my home-made ice cream?

    Có ai muốn mua kem tự làm của tôi không?

  • The burglar was identified as the taker of the missing jewelry.

    Kẻ trộm đã được xác định là kẻ lấy cắp số đồ trang sức bị mất.

  • After winning the lottery, the man signed over the winnings to his worst enemy, who had always been a taker in life.

    Sau khi trúng số, người đàn ông này đã chuyển nhượng số tiền trúng thưởng cho kẻ thù tồi tệ nhất của mình, một kẻ luôn chỉ biết hưởng lợi trong cuộc sống.

  • She accused her ex-boyfriend of being a taker, always draining her of energy and resources.

    Cô cáo buộc bạn trai cũ là kẻ chỉ biết lợi dụng, luôn làm cô cạn kiệt năng lượng và nguồn lực.

a person who takes something

một người lấy một cái gì đó

Ví dụ:
  • drug takers

    người sử dụng ma túy

  • It is better to be a giver than a taker.

    Làm người cho thì tốt hơn là người nhận.

Từ, cụm từ liên quan