Định nghĩa của từ extractor

extractornoun

máy chiết xuất

/ɪkˈstræktə(r)//ɪkˈstræktər/

Từ "extractor" xuất phát từ động từ "extract", bắt nguồn từ tiếng Latin "extractus", là phân từ quá khứ của "extrahere". Bản thân "Extrahere" là sự kết hợp của "extra" (bên ngoài) và "trahere" (rút ra). Do đó, "extractor" theo nghĩa đen có nghĩa là "người rút ra". Điều này phản ánh ý nghĩa của nó như một thiết bị hoặc quy trình được sử dụng để loại bỏ hoặc tách một cái gì đó khỏi một tổng thể lớn hơn, có thể là một chất, thông tin hoặc dữ liệu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười chiết; người nhổ (răng), người cắt (chai ở chân)

meaningkìm nhổ

meaningmáy quay mật (ong); máy chiết; cái vắt (chanh...)

namespace

a device that removes hot air, unpleasant smells, etc. from a room

một thiết bị loại bỏ không khí nóng, mùi khó chịu, v.v. ra khỏi phòng

Ví dụ:
  • From her bedroom she could hear the factory’s extractor fan.

    Từ phòng ngủ, cô có thể nghe thấy tiếng quạt hút của nhà máy.

  • a dust extractor

    máy hút bụi

  • The scientists used an extractor to remove compounds from the plants that could potentially be used in new medications.

    Các nhà khoa học đã sử dụng máy chiết xuất để loại bỏ các hợp chất từ ​​thực vật có khả năng được sử dụng trong các loại thuốc mới.

  • The honey extractor made it easy for the beekeeper to harvest the delicious nectar from the hive.

    Máy chiết xuất mật ong giúp người nuôi ong dễ dàng thu hoạch mật hoa thơm ngon từ tổ ong.

  • The caffeine extractor separated the caffeine from the coffee beans, creating a highly concentrated substance for use in energy drinks.

    Máy chiết xuất caffeine tách caffeine ra khỏi hạt cà phê, tạo ra một chất có nồng độ cao để sử dụng trong đồ uống tăng lực.

a device or machine that removes something from something else

một thiết bị hoặc máy móc loại bỏ cái gì đó khỏi cái khác

Ví dụ:
  • a juice extractor

    một máy vắt nước trái cây