Định nghĩa của từ receiver

receivernoun

người nhận

/rɪˈsiːvə(r)//rɪˈsiːvər/

Từ "receiver" có nguồn gốc từ tiếng Latin "recipere", có nghĩa là "lấy lại" hoặc "nhận lại". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ người lấy lại thứ gì đó, như đồ vật bị đánh cắp. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm hành động chấp nhận thứ gì đó, có thể là vật thể vật lý, tin nhắn hoặc khiếu nại pháp lý. Đến thế kỷ 18, "receiver" được dùng cho các thiết bị thu tín hiệu, đặt nền tảng cho việc sử dụng hiện đại trong điện tử và truyền thông.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười nhận, người lĩnh

meaning(pháp lý) người quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hoặc của một công ty bị vỡ nợ, được một toà án chỉ định)

meaningngười chứa chấp đồ trộm cắp

typeDefault

meaning(điều khiển học) máy thu

meaningideal r. (điều khiển học) máy thu lý tưởng

meaningselective r. máy thu lựa chọn

namespace

the part of a phone that you hold close to your mouth and ear

bộ phận của điện thoại mà bạn giữ gần miệng và tai

Ví dụ:
  • to pick up/lift/put down/replace the receiver

    nhấc/nâng/đặt xuống/thay ống nghe

Ví dụ bổ sung:
  • ‘It's your mother on the phone again!’, said John with his hand over the receiver.

    “Lại là mẹ của bạn đang gọi điện!”, John nói và đưa tay lên ống nghe.

  • He covered the receiver and mouthed, ‘It's him.’

    Anh ta bịt ống nghe và nói: “Là anh ấy đây.”

  • He slammed the receiver down and burst into tears.

    Anh đập ống nghe xuống và bật khóc.

  • She picked up the receiver and put it to her ear.

    Cô nhấc ống nghe lên và áp vào tai.

  • She took a deep breath and lifted the receiver off its hook.

    Cô hít một hơi thật sâu rồi nhấc ống nghe ra khỏi móc.

Từ, cụm từ liên quan

a piece of radio or television equipment that changes broadcast signals into sound or pictures

một thiết bị phát thanh hoặc truyền hình thay đổi tín hiệu phát sóng thành âm thanh hoặc hình ảnh

Ví dụ:
  • a satellite/GPS receiver

    một máy thu vệ tinh/GPS

  • To change channel, select the desired number on the receiver unit.

    Để thay đổi kênh, hãy chọn số mong muốn trên thiết bị thu.

Từ, cụm từ liên quan

a person who is chosen by a court to be in charge of a company that is bankrupt

người được tòa án chọn để phụ trách một công ty bị phá sản

Ví dụ:
  • They had to lay off 200 staff and call in the receivers.

    Họ đã phải sa thải 200 nhân viên và gọi điện đến.

  • The company has been put in the hands of the receiver.

    Công ty đã được đặt vào tay người nhận.

  • A receiver was appointed by the court to handle the company’s affairs.

    Một người tiếp nhận được tòa án chỉ định để giải quyết công việc của công ty.

  • The company remained in the hands of the receiver.

    Công ty vẫn nằm trong tay người nhận.

a person who receives something

một người nhận được một cái gì đó

Ví dụ:
  • Molly's more of a giver than a receiver.

    Molly là người cho nhiều hơn là người nhận.

a person who buys or accepts stolen goods, knowing that they have been stolen

người mua hoặc nhận hàng ăn cắp dù biết rằng chúng đã bị đánh cắp

a player who plays in a position in which the ball can be caught when it is being passed forward

cầu thủ chơi ở vị trí mà bóng có thể bị bắt khi nó được chuyền về phía trước

Từ, cụm từ liên quan