Định nghĩa của từ sympathetically

sympatheticallyadverb

thông cảm

/ˌsɪmpəˈθetɪkli//ˌsɪmpəˈθetɪkli/

Từ "sympathetically" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "sym" có nghĩa là "together" và "pathos" có nghĩa là "feeling" hoặc "suffering". Từ "sympathetically" là sự kết hợp của tiền tố "sym" và từ tiếng Hy Lạp "pathos", có nghĩa là "feeling" hoặc "emotion". Từ này lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 15 để chỉ "có cảm giác đồng cảm" hoặc "chia sẻ cảm xúc của người khác". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm về sự hiểu biết, đồng cảm và lòng trắc ẩn. Ngày nay, "sympathetically" thường được dùng để mô tả hành vi hoặc thái độ thể hiện sự quan tâm, lòng tốt và sự ủng hộ đối với người khác.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningxem sympathetic

namespace

in a way that is kind to somebody who is hurt or sad, and that shows that you understand and care about their problems

theo cách tử tế với người bị tổn thương hoặc buồn bã, và điều đó cho thấy bạn hiểu và quan tâm đến vấn đề của họ

Ví dụ:
  • to smile at somebody sympathetically

    mỉm cười với ai đó một cách cảm thông

  • The teacher listened sympathetically to the student’s problems.

    Người giáo viên lắng nghe một cách thông cảm những vấn đề của học sinh.

in a way that shows that you approve of somebody/something or that you share their views and are willing to support them

theo cách cho thấy rằng bạn tán thành ai đó/điều gì đó hoặc bạn chia sẻ quan điểm của họ và sẵn sàng hỗ trợ họ

Ví dụ:
  • We hope this application will be treated sympathetically.

    Chúng tôi hy vọng ứng dụng này sẽ được đối xử thông cảm.

in a way that makes it easy to like somebody; in a pleasant way

theo cách khiến người ta dễ thích ai đó; theo cách dễ chịu

Ví dụ:
  • She was portrayed very sympathetically by the media.

    Cô được giới truyền thông miêu tả rất thiện cảm.