ngoại động từ
đặt lên trên cùng, để lên trên cùng, chồng lên
thêm vào
Default
đặt lên trên
chồng lên nhau
/ˌsuːpərɪmˈpəʊz//ˌsuːpərɪmˈpəʊz/Từ "superimpose" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "super" có nghĩa là "over" hoặc "above" và động từ "imponere", có nghĩa là "đặt" hoặc "đặt vào". Kết hợp các thành phần này lại với nhau, từ "superimponere" được dịch là "đặt lên trên" hoặc "đặt lên trên". Trong thời Trung cổ, thuật ngữ "superimposition" thường được sử dụng trong việc minh họa bản thảo, trong đó hình ảnh mới được thêm vào trên các hình ảnh hiện có. Kỹ thuật này, được gọi là dát vàng, bao gồm việc vẽ hình ảnh mới bằng lá vàng để tạo hiệu ứng hình ảnh nổi bật. Nhìn chung, từ "superimpose" dùng để chỉ hành động đặt một thứ lên trên một thứ khác, thường là trong bối cảnh trực quan hoặc đồ họa.
ngoại động từ
đặt lên trên cùng, để lên trên cùng, chồng lên
thêm vào
Default
đặt lên trên
to put one image on top of another so that the two can be seen combined
đặt một hình ảnh lên trên một hình ảnh khác để có thể nhìn thấy cả hai kết hợp
Sơ đồ bố trí tuyến đường mới được chồng lên bản đồ thành phố.
to add some of the qualities of one system or pattern to another one in order to produce something that combines the qualities of both
thêm một số phẩm chất của một hệ thống hoặc mô hình vào một hệ thống hoặc mô hình khác để tạo ra thứ gì đó kết hợp các phẩm chất của cả hai
Bà đã cố gắng áp đặt thái độ của mình vào câu chuyện cổ xưa này.