danh từ
hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...)
read image: ảnh thực
virtual image: ảo ảnh
vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác)
he is the very image of his father: anh ta giống bố như hệt
hình tượng
to image something to oneself: hình dung cái gì trong óc mình
ngoại động từ
vẽ hình
read image: ảnh thực
virtual image: ảo ảnh
phản ánh (như ở trong gương)
he is the very image of his father: anh ta giống bố như hệt
hình dung, tưởng tượng ra
to image something to oneself: hình dung cái gì trong óc mình