Định nghĩa của từ stupidity

stupiditynoun

sự ngu ngốc

/stjuːˈpɪdəti//stuːˈpɪdəti/

**Từ "stupidity" có nguồn gốc từ tiếng Latin.** Nó bắt nguồn từ động từ "stupere", có nghĩa là choáng váng, kinh ngạc hoặc tê liệt. Theo thời gian, ý nghĩa đã thay đổi để mô tả trạng thái trì trệ về tinh thần hoặc thiếu hiểu biết. Vào giữa những năm 1500, từ tiếng Anh "stupidity" xuất hiện, mang hàm ý về sự ngu ngốc hoặc vô nghĩa mà chúng ta nhận ra ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ngu dại, sự ngu đần, sự đần độn, sự ngớ ngẩn

meaningtrạng thái ngẩn người, trạng thái ngây ra, trạng thái mụ đi

namespace

behaviour that shows a lack of thought or good judgement

hành vi cho thấy sự thiếu suy nghĩ hoặc phán đoán tốt

Ví dụ:
  • I couldn't believe my own stupidity.

    Tôi không thể tin được sự ngu ngốc của chính mình.

  • the errors and stupidities of youth

    những sai lầm và sự ngu ngốc của tuổi trẻ

  • The police were astonished at the sheer stupidity of drivers in going so fast in the fog.

    Cảnh sát đã rất ngạc nhiên trước sự ngu ngốc của những người lái xe khi đi quá nhanh trong sương mù.

  • John's stubborn refusal to listen to reason displayed a dangerous level of stupidity that put both himself and others at risk.

    Sự ngoan cố từ chối lắng nghe lý lẽ của John thể hiện mức độ ngu ngốc nguy hiểm có thể gây nguy hiểm cho cả bản thân anh và những người khác.

  • The politician's decision to ignore scientific evidence in favor of outdated beliefs was a shocking display of stupidity that could have devastating consequences.

    Quyết định phớt lờ bằng chứng khoa học để ủng hộ những niềm tin lỗi thời của chính trị gia này là một hành động ngu ngốc đáng kinh ngạc có thể gây ra hậu quả thảm khốc.

Ví dụ bổ sung:
  • Her answer showed the most incredible stupidity.

    Câu trả lời của cô cho thấy sự ngu ngốc đáng kinh ngạc nhất.

  • I can't believe the stupidity of some people.

    Tôi không thể tin được sự ngu ngốc của một số người.

  • I now realize the stupidity of that statement.

    Bây giờ tôi nhận ra sự ngu ngốc của câu nói đó.

  • It was sheer stupidity on the part of the crew.

    Đó là sự ngu ngốc tuyệt đối của phi hành đoàn.

  • It's hard to know if it's corruption or just plain stupidity by the authorities.

    Thật khó để biết đó là tham nhũng hay chỉ là sự ngu ngốc của chính quyền.

the state or quality of being slow to learn and not clever or intelligent

trạng thái hoặc chất lượng của việc học chậm và không thông minh hoặc thông minh

Ví dụ:
  • He faked stupidity to try to escape punishment for the crime.

    Anh ta giả vờ ngu ngốc để cố gắng thoát khỏi sự trừng phạt cho tội ác.