danh từ
bàn đạp (ở yên ngựa)
bàn đạp
/ˈstɪrəp//ˈstɪrəp/Từ "stirrup" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "styrran," có nghĩa là "khuấy động". Điều này là do mục đích ban đầu của bàn đạp là giúp người cưỡi ngựa giữ thăng bằng bằng cách giữ chặt bàn đạp và "stirring" bản thân họ thẳng đứng trên yên ngựa. Bàn đạp lần đầu tiên được giới thiệu ở châu Âu vào thế kỷ thứ 7 và được sử dụng rộng rãi như một thành phần thiết yếu của thiết bị cưỡi ngựa. Phát minh ra bàn đạp đã cách mạng hóa chiến tranh kỵ binh vì nó cho phép người cưỡi ngựa vẫn cưỡi và sử dụng vũ khí, tăng đáng kể khả năng di chuyển và sức mạnh chiến thuật của họ trên chiến trường. Bàn đạp cũng dẫn đến sự phát triển của các trường dạy cưỡi ngựa và sự tinh tế của môn cưỡi ngựa như một môn thể thao, cho phép thực hiện các động tác chính xác và phức tạp hơn mà không thể thực hiện được nếu không có sự hỗ trợ và ổn định bổ sung mà nó cung cấp.
danh từ
bàn đạp (ở yên ngựa)
one of the metal rings that hang down on each side of a horse’s saddle, used to support the rider’s foot
một trong những vòng kim loại treo ở mỗi bên yên ngựa, dùng để đỡ chân người cưỡi ngựa
Anh ta đặt chân vào bàn đạp.
Cô đứng dậy trên bàn đạp để xem những người khác đã đi đâu.
the third of three small bones in the middle ear that carry sound to the inner ear
xương thứ ba trong ba xương nhỏ ở tai giữa có chức năng truyền âm thanh đến tai trong
Từ, cụm từ liên quan