language expressed in speech, rather than being written or sung
ngôn ngữ được diễn đạt bằng lời nói, thay vì được viết hoặc hát
- She combines visual images and the spoken word to great effect in her presentations.
Cô kết hợp hình ảnh trực quan và lời nói một cách hiệu quả trong các bài thuyết trình của mình.
a type of poetry that is spoken aloud and performed to an audience
một loại thơ được đọc to và trình bày trước đám đông
- Sounding the Spider is a day of spoken word and live music from local artists.
Sounding the Spider là ngày hội thảo và âm nhạc trực tiếp từ các nghệ sĩ địa phương.
Từ, cụm từ liên quan