Định nghĩa của từ spaghetti junction

spaghetti junctionnoun

ngã ba spaghetti

/spəˌɡeti ˈdʒʌŋkʃn//spəˌɡeti ˈdʒʌŋkʃn/

Cụm từ "Spaghetti Junction" ám chỉ một nút giao thông phức tạp trong mạng lưới đường bộ, đặc biệt là nút giao thông có nhiều tầng và cầu vượt có hình dạng giống như một bát mì spaghetti. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ Hoa Kỳ, cụ thể hơn là ở Birmingham, Alabama, nơi có nút giao thông John Skrestos, còn được gọi là nút giao thông I-59/20 và I-65, được gọi một cách thông tục là Spaghetti Junction kể từ những năm 1960. Điểm giao cắt với mô hình phức tạp của các đường cao tốc giao nhau đã được một viên chức đến thăm từ Sở Đường bộ Tiểu bang so sánh với một đĩa mì spaghetti ngay từ năm 1963, người đã viết trong một bản ghi nhớ: "...ai đó lẩm bẩm rằng nó trông giống như một đĩa mì spaghetti." Kể từ đó, biệt danh "Spaghetti Junction" đã trở thành một thuật ngữ lóng được công nhận rộng rãi để chỉ các nút giao thông đường bộ phức tạp và nó đã được sử dụng để mô tả các cấu trúc đường tương tự ở các nơi khác trên thế giới như nút giao thông Gravelly Hill, cũng ở Birmingham, Anh và Đường động mạch trung tâm ở Burlington, Vermont, Hoa Kỳ.

namespace
Ví dụ:
  • As I approached the city center, the maze of overpasses and ramps that is known as Spaghetti Junction came into view.

    Khi tôi đến gần trung tâm thành phố, mê cung cầu vượt và đường dốc được gọi là Spaghetti Junction hiện ra trước mắt.

  • Ron studied the map intently, trying to navigate through Spaghetti Junction without getting lost.

    Ron chăm chú nghiên cứu bản đồ, cố gắng tìm đường qua Spaghetti Junction mà không bị lạc.

  • The morning rush hour had left the Spaghetti Junction choked with traffic, causing Sarah's commute to be longer than usual.

    Giờ cao điểm buổi sáng khiến giao thông ở Spaghetti Junction tắc nghẽn, khiến thời gian đi làm của Sarah lâu hơn bình thường.

  • The sign on the highway read "Spaghetti Junction - exit left," but Jamie wasn't confident that she could decipher which way was left.

    Biển báo trên đường cao tốc ghi "Ngã tư Spaghetti - lối ra bên trái", nhưng Jamie không chắc mình có thể đoán được hướng bên trái.

  • The sound of brakes screeching and horns blaring echoed through Spaghetti Junction as cars strained to maneuver the complex interchange.

    Tiếng phanh rít và tiếng còi inh ỏi vang vọng khắp ngã tư Spaghetti khi những chiếc xe cố gắng di chuyển qua nút giao thông phức tạp này.

  • The view from the bridge over Spaghetti Junction was a dizzying labyrinth of streetlights and concrete.

    Cảnh quan nhìn từ cây cầu bắc qua Spaghetti Junction là một mê cung chóng mặt của đèn đường và bê tông.

  • Ron studied the history of Spaghetti Junction, learning that the interchange was named for its resemblance to a plate of spaghetti.

    Ron đã nghiên cứu lịch sử của Spaghetti Junction và biết rằng nút giao thông này được đặt tên như vậy vì trông giống một đĩa mì spaghetti.

  • The sun cast long shadows across Spaghetti Junction as the afternoon began to fade.

    Mặt trời đổ những cái bóng dài xuống Spaghetti Junction khi buổi chiều bắt đầu buông xuống.

  • Spaghetti Junction looked like a gigantic knot of spaghetti as Christina watched from her car.

    Khi Christina nhìn từ trong xe, Spaghetti Junction trông giống như một nút thắt khổng lồ làm từ mì spaghetti.

  • Just getting through Spaghetti Junction was an adventure, and Rachel savored the feeling of victory as she finally emerged on the other side.

    Chỉ riêng việc vượt qua Spaghetti Junction đã là một cuộc phiêu lưu, và Rachel tận hưởng cảm giác chiến thắng khi cuối cùng cô cũng đến được bờ bên kia.