tính từ
theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất)
to go by a roundabout route: đi bằng con đường vòng
quanh co
a roundabout way of saying something: lối nói quanh co vè việc gì
đẫy đà, to bép, mập mạp
danh từ
chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, traffic
to go by a roundabout route: đi bằng con đường vòng
vòng ngựa gỗ
a roundabout way of saying something: lối nói quanh co vè việc gì
lời nói quanh co