danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầu bắc qua đường, cầu chui[,ouvə'pɑ:s]
ngoại động từ
đi qua
vượt qua (khó khăn...), vượt quá (giới hạn...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kinh qua
cầu vượt
/ˈəʊvəpɑːs//ˈəʊvərpæs/Từ "overpass" là sự kết hợp của các từ "over" và "pass". Lần đầu tiên nó xuất hiện vào đầu thế kỷ 20, khi việc sử dụng đường trên cao trở nên phổ biến hơn. Nó mô tả một cấu trúc cho phép giao thông đi qua chướng ngại vật, chẳng hạn như đường bộ, đường ray xe lửa hoặc một vùng nước. Thuật ngữ "overpass" nhanh chóng trở nên phổ biến và trở thành thuật ngữ chuẩn cho các cấu trúc này, thay thế các thuật ngữ khác mang tính mô tả hơn như "overhead crossing" hoặc "bridge overpass."
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầu bắc qua đường, cầu chui[,ouvə'pɑ:s]
ngoại động từ
đi qua
vượt qua (khó khăn...), vượt quá (giới hạn...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kinh qua
Khi tôi lái xe trên đường cao tốc, tôi nhìn thấy một cầu vượt hiện ra phía trước.
Chiếc xe tải đâm vào lan can cầu vượt và rơi xuống con đường đông đúc bên dưới.
Tôi thích đi bộ dưới cầu vượt hơn là băng qua cây cầu cao gần đó.
Đoàn tàu lao vút qua đường chân trời, băng qua cầu vượt với những cánh buồm tung bay trong gió.
Đội thi công đã làm việc không biết mệt mỏi để hoàn thành cầu vượt đúng tiến độ, mặc dù gặp rất nhiều trở ngại.
Cầu vượt mang đến tầm nhìn tuyệt đẹp ra đường chân trời, với những ánh đèn rực rỡ nhấp nháy ở đằng xa.
Viên cảnh sát điều khiển giao thông dưới cầu vượt, quản lý luồng xe lưu thông một cách liền mạch.
Tôi thấy một nhóm người trượt ván đang biểu diễn những pha nhào lộn trên cầu vượt, phô diễn kỹ năng của mình trước đám đông đang say mê theo dõi.
Tiếng tàu hỏa vang vọng khắp đường hầm dưới cầu vượt khi tôi tiếp tục đi bộ thư thái qua công viên.
Cầu vượt nối liền hai đầu thành phố, giúp việc đi lại của người dân địa phương thuận tiện hơn nhiều.
All matches