danh từ
sự chua
tính hay cáu bắn
tính chất chua chát, tính chanh chua
chua
/ˈsaʊənəs//ˈsaʊərnəs/Từ "sourness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "sor" hoặc "sur". Nó bắt nguồn từ nguyên Đức "*suriz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "sauer". Từ nguyên Đức được cho là bắt nguồn từ gốc Ấn-Âu nguyên thủy "*sū-", mang hàm ý là xoắn, nén hoặc bóp. Gốc này có thể liên quan đến ý tưởng co mặt lại hoặc vắt vải, có thể dẫn đến sự liên tưởng đến thứ gì đó có vị chua khó chịu. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành dạng hiện tại, "sourness", với cùng gốc Ấn-Âu nguyên thủy vẫn có thể phát hiện được trong từ nguyên của nó.
danh từ
sự chua
tính hay cáu bắn
tính chất chua chát, tính chanh chua
a taste like that of a lemon or of fruit that is not ready to eat
một hương vị giống như chanh hoặc trái cây chưa sẵn sàng để ăn
vị chua của trái cây
Từ, cụm từ liên quan
an unpleasant taste or smell, especially of milk, because it is not fresh
mùi vị hoặc mùi khó chịu, đặc biệt là của sữa, vì nó không tươi
Anh hít ngửi mùi sữa để tìm chút vị chua.
the fact of not being cheerful; the fact of being unfriendly and unpleasant
sự thật là không vui vẻ; sự thật là không thân thiện và khó chịu
sự chua chát ngày càng tăng của anh ấy