Định nghĩa của từ soda fountain

soda fountainnoun

đài phun nước ngọt

/ˈsəʊdə faʊntən//ˈsəʊdə faʊntn/

Cụm từ "soda fountain" dùng để chỉ một dãy vòi phun xếp hàng hoặc quầy hàng trong hiệu thuốc hoặc cửa hàng bán nước ngọt có ga. Thuật ngữ "soda" ban đầu dùng để chỉ một loại nước có ga trở nên phổ biến vào cuối thế kỷ 18, đặc biệt là ở Mỹ. Người ta tin rằng nó có đặc tính chữa bệnh, chẳng hạn như làm dịu nhiều loại bệnh, bao gồm các vấn đề về tiêu hóa. Thuật ngữ "fountain" được thêm vào để chỉ rằng nước có ga được phân phối thông qua các vòi phun xếp hàng trong hiệu thuốc. Ban đầu, những vòi phun này chỉ phân phối nước có ga; sau đó, người ta thêm hương liệu, chẳng hạn như kem, xi-rô trái cây và sô cô la. Sự kết hợp của các hương vị này được gọi là "soda" hoặc "nước ngọt đài phun nước". Sự phổ biến của vòi phun nước có ga bắt đầu trong Nội chiến khi những người lính trở về nhà sau trận chiến thèm những loại đồ uống có ga sảng khoái mà họ đã được giới thiệu trong thời gian ở trại. Thói quen thêm hương vị vào nước có ga, chẳng hạn như dâu tây, sô cô la và bia rễ cây, cũng trở nên phổ biến vào cuối những năm 1800. Đến những năm 1920, đài phun nước soda đã trở thành một phần không thể thiếu của văn hóa Mỹ, đặc biệt là ở các hiệu thuốc. Chúng đóng vai trò là trung tâm xã hội, cho phép mọi người thư giãn, trò chuyện và thưởng thức soda đài phun nước. Sự phổ biến của đài phun nước soda đã giảm dần trong những năm 1950, khi đồ uống đóng chai và nhà hàng thức ăn nhanh trở nên nổi bật. Tuy nhiên, đài phun nước soda vẫn tiếp tục giữ một vị trí đặc biệt trong lịch sử nước Mỹ và vai trò độc đáo của nó trong quá trình phát triển của đồ uống không cồn.

namespace

a bottle containing soda water or another drink, with a device that you press to pour the drink and put bubbles into it

một chai đựng nước soda hoặc đồ uống khác, có một thiết bị mà bạn ấn vào để rót đồ uống và tạo bọt vào đó

a type of bar where you can buy sodas to drink, ice creams, etc.

một loại quán bar nơi bạn có thể mua nước ngọt để uống, kem, v.v.