danh từ
xi
xi-rô
/ˈsɪrəp//ˈsɪrəp/Từ "syrup" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp. Bác sĩ người Hy Lạp Galen (129-216 sau Công nguyên) đã sử dụng thuật ngữ "σορός" (soros) để mô tả một chất ngọt, nhớt được làm từ nước ép của thực vật hoặc trái cây. Từ tiếng Hy Lạp này sau đó được đưa vào tiếng Latin là "syrupus", và từ đó được mượn vào tiếng Anh trung đại là "syrup". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "syrup" dùng để chỉ một chất lỏng ngọt, nhớt được làm từ nước ép của thực vật như mía hoặc nho xanh. Phải đến thế kỷ 17, nghĩa của "syrup" mới được mở rộng để bao gồm các chất ngọt, nhớt khác như mật ong, xi-rô cây phong và mật mía. Ngày nay, từ "syrup" được dùng để mô tả nhiều loại gia vị ngọt, lỏng dùng trong nấu ăn và nướng bánh.
danh từ
xi
a sweet liquid made from sugar and water, often used in cans of fruit
một chất lỏng ngọt làm từ đường và nước, thường được dùng trong hộp trái cây
lê trong xi-rô
một hộp đào trong xi-rô đặc
Sáng nay tôi đã đổ một lượng lớn xi-rô cây phong lên bánh kếp của mình.
Xi-rô từ quả dâu tây chảy ra khỏi bánh và rơi xuống đĩa.
Xi-rô việt quất làm từ quả mọng tươi giúp tăng thêm hương vị cho sữa chua.
any thick sweet liquid made with sugar, used especially as a sauce
bất kỳ chất lỏng ngọt đặc nào được làm từ đường, đặc biệt được dùng làm nước sốt
Từ, cụm từ liên quan