danh từ
rơm
nón rơm, mũ rơm
cọng rơm, ống rơm (để hút nước chanh, nước cam...)
tính từ
bằng rơm
vàng nhạt, màu rơm
nhỏ nhặt, tầm thường, vô giá trị
Rơm rạ
/strɔː//strɔː/Từ "straw" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "strāw", ban đầu dùng để chỉ thân cây khô của hạt ngũ cốc, chẳng hạn như lúa mì hoặc lúa mạch đen, còn sót lại sau khi hạt đã được đập và sàng. Từ tiếng Anh cổ có thể bắt nguồn từ một ngôn ngữ German cổ hơn, vì từ tiếng Đức cổ chỉ rơm rạ là "strow", và từ tiếng Saxon cổ là "strāu". Trong tiếng Anh cổ, thuật ngữ "straw" cũng được dùng để chỉ phần còn lại khô, giòn còn sót lại trên sàn đập lúa sau khi hạt đã được đập. Loại rơm này thường được dùng làm vật liệu lót chuồng, vì bản chất khô, xơ của nó khiến nó trở thành vật liệu cách nhiệt tốt và tạo ra một số lớp đệm cho động vật. Theo thời gian, việc sử dụng từ "straw" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ vật liệu khô, mềm dẻo nào có thể được sử dụng cho các mục đích tương tự, chẳng hạn như rơm lúa mì, rơm gạo và thân cây mía. Ngày nay, rơm được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp và công nghiệp cho nhiều mục đích khác nhau như làm chất độn chuồng cho gia súc, vật liệu đóng gói và làm nguyên liệu thô trong sản xuất các sản phẩm như giấy, hàng dệt và vật liệu composite.
danh từ
rơm
nón rơm, mũ rơm
cọng rơm, ống rơm (để hút nước chanh, nước cam...)
tính từ
bằng rơm
vàng nhạt, màu rơm
nhỏ nhặt, tầm thường, vô giá trị
stems of wheat or other grain plants that have been cut and dried. Straw is used for making mats, hats, etc., for packing things to protect them, and as food for animals or for them to sleep on.
thân lúa mì hoặc các loại cây ngũ cốc khác đã được cắt và sấy khô. Rơm được sử dụng để làm chiếu, mũ, v.v., để đóng gói đồ đạc để bảo vệ chúng, làm thức ăn cho động vật hoặc để chúng ngủ.
một tấm nệm chứa đầy rơm
một chiếc mũ rơm
Các con vật ngủ trên rơm.
Con chuột trốn trong đống rơm.
Từ, cụm từ liên quan
a single stem or piece of straw
một thân cây hoặc một mẩu rơm
Anh ta đang tựa người vào cổng và nhai ống hút.
a thin tube of plastic or paper that you drink a liquid through
một ống nhựa hoặc giấy mỏng mà bạn uống chất lỏng qua
Cô ấy uống sữa lắc bằng ống hút.