tính từ
nhẫn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng
to give one's hair a smooth: vuốt tóc cho mượt
smooth hair: tóc mượt
trôi chảy, êm thấm
to smooth away differences: giải quyết những sự bất đồng
to smooth the way with the authorities: dàn xếp (làm đủ thủ tục) với các nhà chức trách
êm, dịu; nhịp nhàng uyển chuyển
smooth voice: tiếng dịu dàng
smooth spirit: rượu (uống) êm
smooth verse: thơ nhịp nhàng uyển chuyển
danh từ
sự vuốt cho mượt
to give one's hair a smooth: vuốt tóc cho mượt
smooth hair: tóc mượt
phần nhẵn (của cái gì)
to smooth away differences: giải quyết những sự bất đồng
to smooth the way with the authorities: dàn xếp (làm đủ thủ tục) với các nhà chức trách
(hàng hải) lúc biển yên sóng lặng
smooth voice: tiếng dịu dàng
smooth spirit: rượu (uống) êm
smooth verse: thơ nhịp nhàng uyển chuyển