Định nghĩa của từ skittishly

skittishlyadverb

một cách nhút nhát

/ˈskɪtɪʃli//ˈskɪtɪʃli/

Nguồn gốc của từ "skittishly" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "sketynche", có nghĩa là "frightened" hoặc "nhút nhát". Từ "sketynche" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cættinc", có nghĩa là "lòng tham". Vào cuối thế kỷ 14, từ "sketynche" đã phát triển thành "sketische", có nghĩa là "timid" hoặc "lo lắng". Sau đó, hậu tố "ly" được thêm vào từ này để tạo thành trạng từ "skittishly" vào thế kỷ 16. Động từ phái sinh "skittish" được hình thành vào thế kỷ 19, có nghĩa là "gây ra sự hoảng loạn hoặc sợ hãi" hoặc "làm cho sợ hãi". Trong cách sử dụng hiện đại, "skittishly" được dùng để mô tả hành động hoặc hành vi nhút nhát hoặc lo lắng. Sau đây là một câu ví dụ: "She walked skittishly through the busy market, constant passersby and loud noises leaving her in a frenzied and anxious state."

Tóm Tắt

typephó từ

meaninghay lồng, bất kham; khó điều khiển (ngựa)

meaningõng ẹo; lẳng lơ; thích tán tỉnh (người; nhất là đàn bà)

namespace

a horse that behaves skittishly is easily excited or frightened and therefore difficult to control

một con ngựa có hành vi bất thường dễ bị kích động hoặc sợ hãi và do đó khó kiểm soát

Ví dụ:
  • His horse was dancing skittishly.

    Con ngựa của anh ta đang nhảy múa một cách hoảng loạn.

in a way that is not very serious and with ideas and feelings that keep changing

theo một cách không thực sự nghiêm túc và với những ý tưởng và cảm xúc liên tục thay đổi

Ví dụ:
  • ‘Let's not,’ she said skittishly, taking a step back.

    "Đừng làm thế," cô nói một cách lo lắng, lùi lại một bước.

in a way that keeps changing or is likely to change suddenly

theo cách liên tục thay đổi hoặc có khả năng thay đổi đột ngột

Ví dụ:
  • The dollar traded skittishly throughout the day.

    Đồng đô la biến động thất thường trong suốt cả ngày.