Định nghĩa của từ uncomfortably

uncomfortablyadverb

khong thoai mai

/ʌnˈkʌmftəbli//ʌnˈkʌmftəbli/

"Uncomfortably" là một từ ghép được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố "un-" với tính từ "comfortably". Tiền tố "un-" biểu thị sự phủ định hoặc đối lập, nghĩa là "không". "Comfortably" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "confortablie", bắt nguồn từ "confortare", nghĩa là "làm mạnh hơn" hoặc "an ủi". Do đó, "uncomfortably" có nghĩa là "không thoải mái", biểu thị trạng thái khó chịu hoặc bất an.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningkhông dễ chịu, không thoải mái

meaninggây lo lắng; gây khó chịu

namespace

in a way that makes you feel anxious or embarrassed; in a way that shows you are anxious or embarrassed

theo cách khiến bạn cảm thấy lo lắng hoặc xấu hổ; theo cách đó cho thấy bạn đang lo lắng hoặc xấu hổ

Ví dụ:
  • I became uncomfortably aware that no one else was laughing.

    Tôi trở nên khó chịu khi nhận ra rằng không có ai khác đang cười.

  • Her comment was uncomfortably close to the truth.

    Nhận xét của cô gần với sự thật một cách khó chịu.

  • He shifted uncomfortably in his seat when I mentioned money.

    Anh ấy cựa quậy không thoải mái trên ghế khi tôi đề cập đến tiền bạc.

  • The room was uncomfortably quiet as everyone waited for the presentation to begin.

    Căn phòng im lặng đến khó chịu vì mọi người đang chờ đợi buổi thuyết trình bắt đầu.

  • She shifted uncomfortably in her seat as the conversation turned to a topic she was unfamiliar with.

    Cô ấy dịch chuyển một cách khó chịu trên ghế khi cuộc trò chuyện chuyển sang một chủ đề mà cô không quen thuộc.

in a way that is not physically comfortable

theo cách không thoải mái về mặt thể chất

Ví dụ:
  • I was feeling uncomfortably hot.

    Tôi cảm thấy nóng bức khó chịu.

  • She perched uncomfortably on the edge of the table.

    Cô ngồi không thoải mái trên mép bàn.