phó từ
không dễ dàng, khó khăn
không thoải mái, bực bội, bứt rứt, khó chịu
lo lắng, băn khoăn, không yên tâm
không thoải mái
/ʌnˈiːzɪli//ʌnˈiːzɪli/Từ "uneasily" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "un-" có nghĩa là "not" và "eas" có nghĩa là "easy" hoặc "đồng ý". Ban đầu, từ "uneasily" được sử dụng để mô tả điều gì đó không được thực hiện dễ dàng hoặc trơn tru, chẳng hạn như di chuyển không thoải mái hoặc làm điều gì đó khó khăn. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã thay đổi để mô tả trạng thái kích động về tinh thần hoặc cảm xúc, chẳng hạn như cảm thấy lo lắng, bồn chồn hoặc bồn chồn. Cảm giác bất an này có thể là do nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm sự không chắc chắn, khó chịu hoặc ở trong một môi trường xa lạ hoặc khó chịu. Ngày nay, "uneasily" thường được dùng trong các cách diễn đạt như "he sat uneasily in his chair", biểu thị cảm giác khó chịu hoặc bồn chồn, hoặc "công chúng cảm thấy bất an trước tin tức này", ám chỉ cảm giác lo lắng hoặc sợ hãi.
phó từ
không dễ dàng, khó khăn
không thoải mái, bực bội, bứt rứt, khó chịu
lo lắng, băn khoăn, không yên tâm
in a way that shows you feel worried or unhappy about a particular situation, especially because you think that something bad or unpleasant may happen or because you are not sure that what you are doing is right
theo cách cho thấy bạn cảm thấy lo lắng hoặc không vui về một tình huống cụ thể, đặc biệt là vì bạn nghĩ rằng điều gì đó tồi tệ hoặc khó chịu có thể xảy ra hoặc vì bạn không chắc chắn rằng những gì bạn đang làm là đúng
Tôi băn khoăn tự hỏi anh ấy đang nghĩ gì.
Cô ấy bồn chồn cựa quậy trên ghế.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that does not enable you to relax or feel comfortable
theo cách không cho phép bạn thư giãn hoặc cảm thấy thoải mái
Đêm đó cô ngủ không được ngon giấc.
in a way that does not go together well with something else
theo cách không phù hợp với thứ gì khác
Quan điểm xã hội chủ nghĩa của ông không phù hợp với khối tài sản khổng lồ của ông.