danh từ, số nhiều ski, skis
Xki, ván trượt tuyết
nội động từ ski'd
trượt tuyết; đi xki
trượt tuyết
/skiː//skiː/Ở Scandinavia, từ "ski" có từ thế kỷ 14. Trong tiếng Na Uy cổ, từ này được viết là "skíð" và ám chỉ cụ thể đến phần đế của ván trượt. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm toàn bộ thiết bị trượt tuyết, bao gồm cả ván trượt. Thật thú vị, từ "ski" không được đưa vào tiếng Anh cho đến cuối thế kỷ 19, khi trượt tuyết trở nên phổ biến như một hoạt động giải trí. Ngày nay, từ "ski" được sử dụng trên toàn cầu để chỉ môn thể thao, thiết bị và thậm chí cả các khu nghỉ dưỡng nơi mọi người tận hưởng hoạt động mùa đông thú vị này!
danh từ, số nhiều ski, skis
Xki, ván trượt tuyết
nội động từ ski'd
trượt tuyết; đi xki
one of a pair of long narrow pieces of wood, metal or plastic that you attach to boots so that you can move smoothly over snow
một trong một cặp mảnh gỗ, kim loại hoặc nhựa dài hẹp mà bạn gắn vào ủng để bạn có thể di chuyển dễ dàng trên tuyết
một đôi ván trượt tuyết
Tất cả các loại ván trượt đều phải được đánh bóng thường xuyên.
Trẻ em đến trường bằng ván trượt tuyết.
Mary háo hức trượt ván và lướt xuống con dốc đầy tuyết, lòng tràn ngập sự phấn khích.
Những người trượt tuyết di chuyển ngoằn ngoèo qua những hàng cây, những chiếc áo khoác nhiều màu sắc của họ nổi bật trên nền tuyết trắng.
either of the pair of long flat boards on which a person stands in order to waterski
một trong hai tấm ván phẳng dài mà một người đứng trên đó để trượt nước