Định nghĩa của từ carving

carvingnoun

khắc

/ˈkɑːvɪŋ//ˈkɑːrvɪŋ/

Từ "carving" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "ceorfan", có nghĩa là "cắt hoặc xén". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ "*kurbiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "curb" trong tiếng Anh hiện đại. Vào thế kỷ 14, từ "carving" bắt đầu được sử dụng để mô tả hành động tạo hình hoặc cắt gỗ, đá hoặc các vật liệu khác. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm hành động cắt hoặc tỉa thức ăn, đặc biệt là thịt và rau. Vì vậy, lần tới khi bạn đang cắt một con gà tây hoặc một quả bí ngô, hãy nhớ rằng từ "carving" có một lịch sử phong phú có từ tiếng Anh cổ!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnghệ thuật khắc, nghệ thuật tạc, nghệ thuật chạm

meaningsự lạng thịt

namespace

an object or a pattern made by cutting away material from a piece of wood or stone, or another hard material

một vật thể hoặc một mẫu được tạo ra bằng cách cắt vật liệu từ một miếng gỗ hoặc đá, hoặc một vật liệu cứng khác

Ví dụ:
  • stone/wooden carvings

    chạm khắc đá/gỗ

  • There is some fine carving on the facade.

    Có một số chạm khắc tinh xảo trên mặt tiền.

  • The snow sculptor spent hours carving intricate details into the ice sculpture, transforming it into a stunning work of art.

    Nghệ nhân điêu khắc tuyết đã dành nhiều giờ để chạm khắc những chi tiết phức tạp vào tác phẩm điêu khắc băng, biến nó thành một tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp.

  • The woodcarver sat at his workbench, lost in concentration as he carefully carved every curve and line into the wooden figure.

    Người thợ chạm khắc gỗ ngồi bên bàn làm việc, mất tập trung khi cẩn thận chạm khắc từng đường cong và đường nét vào bức tượng gỗ.

  • The chef expertly carved the turkey, slicing it into thin strips and arranging them on a platter for the Thanksgiving feast.

    Đầu bếp khéo léo cắt thịt gà tây thành từng dải mỏng và xếp lên đĩa để dùng trong bữa tiệc Lễ Tạ ơn.

the art of making objects in this way

nghệ thuật tạo ra đồ vật theo cách này

Từ, cụm từ liên quan