Định nghĩa của từ downhill

downhilladverb

xuống dốc

/ˌdaʊnˈhɪl//ˌdaʊnˈhɪl/

"Downhill" là một từ ghép được hình thành từ các từ tiếng Anh cổ "dūn" (có nghĩa là "hill") và "hīl" (có nghĩa là "slope" hoặc "inclination"). Từ này ban đầu được dùng để mô tả độ dốc của một ngọn đồi, nhưng cuối cùng nó được dùng để mô tả chuyển động xuống dốc đó. Cụm từ "go downhill" xuất hiện vào thế kỷ 16 để mô tả sự suy thoái hoặc xuống cấp, có thể là do sự liên kết giữa chuyển động xuống dốc với chuyển động đi xuống.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningdốc xuống

exampleto go downhill: xuống dốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

type phó từ

meaningxuống dốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto go downhill: xuống dốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

namespace
Ví dụ:
  • The stock market has been going downhill lately, causing investors to lose significant amounts of money.

    Thị trường chứng khoán đang đi xuống gần đây, khiến các nhà đầu tư mất một khoản tiền đáng kể.

  • As the runners approached the tough part of the race, the terrain became more difficult, but Emily picked up speed and glided downhill to the finish line.

    Khi các vận động viên tiến đến chặng đua khó khăn hơn, địa hình trở nên khó khăn hơn, nhưng Emily đã tăng tốc và lướt xuống dốc đến vạch đích.

  • The snowboarder soared down the mountain, weaving through trees and flying over bumps, all while headed downhill.

    Người trượt ván bay xuống núi, luồn lách qua những cái cây và vượt qua những gờ đất, trong khi vẫn lao xuống dốc.

  • With each passing day, the weather has been getting increasingly worse, with heavy rain and wind putting the town at risk of flooding as water levels rise downhill.

    Mỗi ngày trôi qua, thời tiết ngày càng trở nên xấu đi, mưa lớn và gió lớn khiến thị trấn có nguy cơ bị ngập lụt khi mực nước dâng cao ở vùng đồi núi.

  • The thief fled the scene of the crime, zigzagging through alleys and veering downhill to escape the police.

    Tên trộm đã bỏ trốn khỏi hiện trường vụ án, chạy ngoằn ngoèo qua các con hẻm và rẽ xuống dốc để trốn cảnh sát.

  • As the sun rose, the chirping birds could be heard getting louder and louder, as the sound traveled downhill to the valley below.

    Khi mặt trời mọc, tiếng chim hót ngày càng to hơn, và âm thanh đó lan xuống thung lũng bên dưới.

  • Despite the challenge before her, the climber refused to give up, instead focusing on the winding path ahead as she slowly made her descent, one step at a time, downhill.

    Bất chấp thử thách trước mắt, người leo núi vẫn không bỏ cuộc, thay vào đó, cô tập trung vào con đường quanh co phía trước khi từ đi xuống, từng bước một, xuống dốc.

  • The sailors watched as the waves crashed into the shoreline, the water foaming and frothing its way downhill, crashing into the rocks below.

    Các thủy thủ theo dõi những con sóng đập vào bờ, nước sủi bọt và sủi bọt tràn xuống dốc, đập vào những tảng đá bên dưới.

  • The city skyline faded away in the rearview mirror as the driver put her foot on the gas, heading downhill towards the twisting, winding roads that lay ahead.

    Đường chân trời của thành phố mờ dần trong gương chiếu hậu khi người lái xe nhấn ga, hướng xuống dốc về phía những con đường quanh co, khúc khuỷu ở phía trước.

  • The once-beautiful park, now ravaged with neglect, became a playground for only the most daring of outdoor enthusiasts as the slides and swings tilted, worn down by the weight of the years as they headed downhill.

    Công viên từng rất đẹp, giờ đây bị tàn phá vì bị bỏ bê, đã trở thành sân chơi chỉ dành cho những người đam mê hoạt động ngoài trời táo bạo nhất khi các cầu trượt và xích đu nghiêng ngả, mòn dần theo sức nặng của năm tháng khi chúng đổ dốc.

Thành ngữ

go downhill
to get worse in quality, health, etc.
  • Their marriage went downhill after the first child was born.
  • He’s been going slowly downhill since he came out of hospital.