danh từ
bộ xương
bộ khung, bộ gọng
nhân, lõi, khung; nòng cốt
Default
bộ khung; bộ xương
s. of a nomogram (hình học) khung của toán đồ
s. of a simplex (tô pô) khung của đơn hình
Bộ xương
/ˈskelɪtn//ˈskelɪtn/Từ "skeleton" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "skeletos", có nghĩa là "khô héo" hoặc "làm khô". Thuật ngữ tiếng Hy Lạp cổ đại này được dùng để mô tả vẻ ngoài khô héo và vô hồn của cơ thể động vật sau khi tất cả thịt và nội tạng đã bị loại bỏ. Người Hy Lạp cổ đại tin rằng động vật và thực vật bao gồm bốn yếu tố chính: đất, không khí, lửa và nước. Động vật bao gồm động vật, trong khi thực vật bao gồm thực vật. Tuy nhiên, họ quan sát thấy rằng khi một con vật chết, cơ thể của nó bắt đầu phân hủy, chỉ còn lại xương. Họ lý luận rằng những chiếc xương này là những gì còn lại khi tất cả các yếu tố nước, không khí, lửa và đất tạo nên cơ thể khô héo. Cấu trúc khô héo này được gọi là bộ xương và nó đã trở thành một khái niệm quan trọng trong sinh học. Từ "skeleton" đã đi một chặng đường dài kể từ khi có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp. Bây giờ nó có thể ám chỉ cả cấu trúc vật lý thực tế được tạo thành từ xương trong cơ thể động vật, cũng như sơ đồ hoặc mô hình của cấu trúc này. Việc sử dụng thuật ngữ "skeleton" mở rộng ra ngoài phạm vi động vật đến khuôn khổ cơ bản của các tòa nhà và đồ vật, nơi nó mô tả một cấu trúc cung cấp sự hỗ trợ, nhưng bản thân nó không chứa bất kỳ thành phần chức năng nào. Do đó, có thể nói rằng nguồn gốc của từ bộ xương vượt xa xương của cơ thể động vật.
danh từ
bộ xương
bộ khung, bộ gọng
nhân, lõi, khung; nòng cốt
Default
bộ khung; bộ xương
s. of a nomogram (hình học) khung của toán đồ
s. of a simplex (tô pô) khung của đơn hình
the structure of bones that supports the body of a person or an animal; a model of this structure
cấu trúc xương nâng đỡ cơ thể của con người hoặc động vật; một mô hình của cấu trúc này
Bộ xương của con người bao gồm 206 xương.
một bộ xương khủng long
Các nhà nghiên cứu đã tìm thấy một phần bộ xương của một loài chưa được khám phá.
a very thin person or animal
một người hoặc động vật rất gầy
Căn bệnh đã khiến cô chỉ còn một bộ xương.
the main structure that supports a building, etc.
cấu trúc chính hỗ trợ một tòa nhà, v.v.
Chỉ còn lại bộ xương bê tông của nhà máy.
Từ, cụm từ liên quan
the basic outline of a plan, piece of writing, etc. to which more details can be added later
phác thảo cơ bản của một kế hoạch, một đoạn văn bản, v.v. mà sau này có thể bổ sung thêm chi tiết
Các ví dụ đã được sử dụng để làm rõ bộ xương của lập luận.
the smallest number of people, etc. that you need to do something
số lượng người ít nhất, v.v. mà bạn cần phải làm điều gì đó
Sẽ chỉ có một nhân viên bộ xương làm nhiệm vụ trong kỳ nghỉ.
Chúng tôi đã cố gắng vận hành dịch vụ xe buýt cơ bản trong thời gian đình công.
a type of sledge (= a vehicle for sliding over ice) for racing, used by one person lying on their front with their feet pointing backwards
một loại xe trượt (= một phương tiện trượt trên băng) để đua, được sử dụng bởi một người nằm phía trước với đôi chân hướng về phía sau
Nó giống như những bộ xương người ta sử dụng trong Thế vận hội.
Người trượt bộ xương bị gãy lưng trong cuộc đua.
the sport or event of racing down a special track of ice on a skeleton (6)
môn thể thao hoặc sự kiện đua xe trên đường băng đặc biệt trên bộ xương (6)
Canada giành được vàng và bạc ở bộ xương.
Skeleton trở lại Thế vận hội mùa đông năm 2002.
sự kiện về bộ xương tại Thế vận hội Mùa đông